Tiếng Anh 8 Unit 3 Looking back trang 36 - Global Success

427

Với giải Unit 3 Looking back trang 36 Global Success chi tiết trong Unit 3: Teenagers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 3 Looking back trang 36 - Global Success

Listening

1 (trang 35 Tiếng Anh 8). Which types of pressure below do you think teens face? (Bạn nghĩ thanh thiếu niên phải đối mặt với những loại áp lực nào dưới đây?)

A. parental pressure (áp lực từ cha mẹ)

B. pressure from work (áp lực từ công việc)

C. pressure from schoolwork (áp lực từ bài vở ở trường)

D. pressure from their clubs (áp lực từ các câu lạc bộ)

Đáp án:

Đáp án: A, C

I think teens face parental pressure and pressure from schoolwork.

(Tôi nghĩ thanh thiếu niên phải đối mặt với áp lực của cha mẹ và áp lực từ việc học ở trường.)

2 (trang 35 Tiếng Anh 8). Listen to a conversation and choose the correct answer to each question. (Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.)

1. How many students are talking?

(Có bao nhiêu học sinh đang nói chuyện?)

A. One. (Một)

B. Two. (Hai)

C. Three. (Ba)

2. What are they discussing?

(Họ đang thảo luận điều gì?)

A. Their class forum. (Diễn đàn lớp họ.)

B. Their stress. (Áp lực của họ.)

C. Their community activities. (Các hoạt động cộng đồng của họ.)

Đáp án:

Đang cập nhật!

3 (trang 35 Tiếng Anh 8). Listen to the conversation again and fill in each blank with ONE word. (Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và điền vào mỗi chỗ trống bằng MỘT từ.)

Problem (Vấn đề)

Solution (Giải pháp)

Minh has pressure from his (1) _____.

(Minh có áp lực từ ___ của anh ấy.)

Minh should tell his parents about his interests and (2) _____.

(Minh nên nói với bố mẹ về sở thích và _____.)

Ann is unhappy about her (3) _____.

(Ann không vui về _____ của cô ấy.)

Ann should feel (4) _____ about her body.

(Ann nên cảm thấy _____ về cơ thể cô ấy.)

Mi doesn’t get on with her (5) _____.

(Mi không hòa hợp với _____.)

She should (6) _____ to her mum.

(Cô ấy nên _____ với mẹ cô ấy.)

 

Đáp án:

Đang cập nhật

Writing

4 (trang 35 Tiếng Anh 8). Match the causes of teen stress with the possible solutions. There may be more than one solution to a problem. (Nối các nguyên nhân gây căng thẳng ở tuổi vị thành niên với các giải pháp khả thi. Có thể có nhiều hơn một giải pháp cho một vấn đề.)

Causes of teen stress

(Nguyên nhân gây ra áp lực cho thiếu niên)

Possible solution

(Phương hướng giải quyết khả thi)

1. peer pressure

(áp lực đồng trang lứa)

A. avoiding bullies wherever possible

(tránh những kẻ bắt nạt ở bất cứ nơi nào có thể)

2. too much schoolwork

(quá nhiều bài tập ở trường)

B. staying calm and relax

(giữ bình tĩnh và thư giãn)

3. spending too much time on social media

(dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội)

C. turning off smartphones

(tắt điện thoại thông minh)

4. bullying

(bắt nạt)

D. talking to teachers

(nói chuyện với giáo viên)

Đáp án:

1. B, D

2. B, D

3. C

4. A, D

5 (trang 35 Tiếng Anh 8). Write a paragraph (80 - 100 words) about the cause(s) of your stress and offer solutions. (Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) về nguyên nhân khiến bạn căng thẳng và đưa ra giải pháp.)

Tiếng Anh 8 Unit 3 Skills 2 trang 35 - Global Success (ảnh 2)

Đáp án:

I often feel stressed because of my schoolwork, my parents and my friends. There are so much homework to do in the evening. And my parents also complaining about why I can’t be as good as a student who I never know about. My classmates are really excellent, they’re not only intelligent but also energertic, and they acquire a lot of achievement. To deal with my stress, I divide my school work in parts to do. That way reduces my tiring feeling after finishing my homework. I ignore my parent’s complaint and focus on my own goals. I also ask my friends about tips about how to become excellent like them. I feel motivated after reciving so much useful advices from my friends.

Tạm dịch:

Mình thường cảm thấy áp lực vì bài tập ở trường, bố mẹ và bạn bè. Có rất nhiều bài tập phải làm vào buổi tối. Và bố mẹ suốt ngày cằn nhằn về việc sao mình không thể giỏi như một đứa con nhà người ta nào đó. Các bạn cùng lớp với mình thì rất xuất sắc, họ không những thông minh và còn năng nổ, và họ cũng đã đạt được rất nhiều thành tích. Để giải quyết áp lực của mình, mình chia nhỏ bài tập ra thành phần nhỏ để làm. Điều đỏ giảm đi cảm giác mệt mỏi sau khi làm xong bài tập. Mình lơ mấy lời càm ràm của bố mẹ và tập trung vào mục tiêu của mình. Mình cũng hỏi các bạn mình làm sao để trở nên xuất sắc như họ. Mình cảm thấy được tiếp thêm động lực sau khi nhận được những bí kíp hữu ích từ bạn mình.

Tiếng Anh 8 Unit 3 Looking back trang 36 

Vocabulary

1 (trang 36 Tiếng Anh 8). Complete the webs with suitable words and phrases. (Hoàn thành các trang web với các từ và cụm từ thích hợp)

Tiếng Anh 8 Unit 3 Looking back trang 36 - Global Success (ảnh 2)

Đáp án:

  • Activities on social media

upload a picture

browse a website

check notifications

connect with friends

  • Causes of teen stress

peer pressure

too much schoolwork

spending too much time on social media

bullying

2 (trang 36 Tiếng Anh 8). Fill in each blank with the correct form of the word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ trong hộp)

skill     club     participate

upload     bully     connect

Mike has a busy and active life. He does well at school and (1) _________ in many (2) _________ like basketball and chess clubs. He is also a member of the school community projects, where he (3) _________ with other teens and learns new (4) _________. He has many classes, but he can still manage his schoolwork well. Mike is also an active member of his class forum. He and his friends (5) _________ pictures and videos about their class activities. They also discuss homework, their problems and how to deal with pressure from parents, friends, and schoolwork. The most common problem they discuss is how to deal with (6) _________.

Đáp án:

1. Mai is the head of the music club so she knows the members very well.

2. Lan wanted to go to the party but she knows the members very well.

3. Tom felt stressed however he tried to finish his homework.

4. He isn't a member of the chess club therefore he won't join chess competition.

5. We will have a short holiday otherwise we will feel very stressed.

3 (trang 36 Tiếng Anh 8). Use the conjunctions provided to connect the sentences. (Sử dụng các liên từ được cung cấp để kết nối các câu)

1. Mai is the head of the music club. She knows the members very well. SO

2. Lan wanted to go to the party. She couldn't choose a suitable dress. BUT

3. Tom felt stressed. He tried to finish his homework. HOWEVER

4. He isn’t a member of the chess club. He won't join the chess competition. THEREFORE

5. We will have a short holiday. We will feel very stressed. OTHERWISE

Đáp án:

Đang cập nhật

4 (trang 36 Tiếng Anh 8). Complete the sentences below. Then compare your sentences with your partners’. (Hoàn thành các câu dưới đây. Sau đó, so sánh các câu của bạn với các đối tác của bạn)

1. Teens need to have good health, so ____________.

2. His parents have high expectations of him, but ____________.

3. Teenagers should develop social skills; otherwise ____________.

4. We sometimes feel lonely and sad; therefore, ____________.

5. He does very well at school; however, ____________

Đáp án:

1. Teens need to have good health, so parents want them to join sports club.

2. His parents have high expectations of him, but he did the exams not very well.

3. Teenagers should develop social skills; otherwise they will be left behind.

4. We sometimes feel lonely and sad; therefore, we should always stay positive and find some hobbies.

5. He does very well at school; however, he is not a good son at home.

Đánh giá

0

0 đánh giá