Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 trang 116, 117 - Global Success

211

Với giải Unit 11 A Closer Look 1 trang 116, 117 Global Success chi tiết trong Unit 11: Science and technology giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 trang 116, 117 - Global Success

Vocabulary

1 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a word or phrase from the box under each picture. (Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. digital communication       

2. face recognition         

3. eye-tracking

4. experiment

5. fingerprint scanner        

6. video conferencing

Giải thích:

1. digital communication (n) giao tiếp kỹ thuật số

2. face recognition (n) công nghệ nhận biết gương mặt

3. eye-tracking (n) công nghệ theo dõi cử động mắt

4. experiment (n) thí nghiệm

5. fingerprint scanner (n) thiết bị quét vân tay

6. video conferencing (n) hội nghị qua video

2 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the option that best completes each phrase. (Chọn tùy chọn hoàn thành tốt nhất mỗi cụm từ)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B

Hướng dẫn dịch:

1 - A: phát minh ra một thiết bị

2 - A: khám phá một nguyên tố hóa học

3 - B: tạo thuốc

4 - B: phát triển công nghệ

3 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrase from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ từ hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Marie Curie and Pierre Curie ______________ radium and polonium.

2. Thomas Edison ___________ the light bulb in 1880.

3. Sarah Gilbert is the creator of a vaccine. She ___________ it in 2020.

4. Scientists have carried out many ___________ to find a cure for cancer.

5. Scan your finger on this _____________ to check attendance, please.

Đáp án:

1. discovered

2. invented   

3. created     

4. experiments         

5. fingerprint scanner

 

Hướng dẫn dịch:

1. Marie Curie và Pierre Curie khám phá ra radium và polonium.

2. Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn vào năm 1880.

3. Sarah Gilbert là người tạo ra vắc-xin. Cô ấy đã tạo ra nó vào năm 2020.

4. Các nhà khoa học đã thực hiện nhiều thí nghiệm để tìm ra phương pháp chữa trị bệnh ung thư.

5. Vui lòng quét ngón tay của bạn trên máy quét dấu vân tay này để điểm danh.

Pronunciation

4 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý các âm tiết in đậm)

Bài nghe:

1. I don't have a computer.

2. Do you call her every day? - No, I don't.

3. They are not familiar with that new computer.

4. A: Did you lend her your laptop? - B: Yes, I did.

5. Who do you work with on Sundays?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không có máy tính.

2. Bạn có gọi cho cô ấy mỗi ngày không? - Không, tôi không.

3. Họ không quen với chiếc máy tính mới đó.

4. A: Bạn có cho cô ấy mượn máy tính xách tay của bạn không? - B: Vâng, tôi đã làm.

5. Bạn làm việc với ai vào Chủ nhật?

5 (trang 117 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. How many stressed words are there in each sentence? (Nghe và lặp lại các câu. Có bao nhiêu từ nhấn mạnh trong mỗi câu?)

Bài nghe:

1. He is an inventor.

2. We won't have a robot teacher next year.

3. She likes learning online.

4. Was she checking attendance when you came? - No, she wasn't.

5. What did he invent?

Đáp án:

1. 1

2. 5

3. 3

4. 6

5. 2

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy là một nhà phát minh.

2. Chúng ta sẽ không có giáo viên người máy vào năm tới.

3. Cô ấy thích học trực tuyến.

4. Cô ấy có điểm danh khi bạn đến không? - Không, không phải cô ấy.

5. Anh ấy đã phát minh ra cái gì?

Đánh giá

0

0 đánh giá