Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back trang 122, 123 - Global Success

246

Với giải Unit 11 Looking Back trang 122, 123 Global Success chi tiết trong Unit 11: Science and technology giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back trang 122, 123 - Global Success

Vocabulary

1 (trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the option that goes with each verb. (Khoanh tròn đáp án đi với mỗi động từ)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. A

Hướng dẫn dịch:

1. tạo một ứng dụng

2. phát minh ra điện thoại

3. phát triển công nghệ

4. khám phá một hành tinh

2 (trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each gap with a word or phrase from the box. You may have to change the form of the word or phrase (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của từ hoặc cụm từ)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. They will develop more _____________ to support human teachers at schools.

2. Siri, the voice recognition technology, is a(n) ____________ of biometric technology.

3. Please look at this _____________ screen. It will check if you are a club member.

4. Teachers can ask students to wear _________ glasses and check if they understand a lesson.

5. Schools can _______________ quickly and effectively using fingerprint scanners.

Đáp án:

1. robot teacher         

2. application

3. face recognition         

4. eye-tracking         

5. check attendance

 

Giải thích:

1. robot teacher: giáo viên người máy

2. application : ứng dụng

3. face recognition: nhận dạng khuôn mặt

4. eye-tracking: theo dõi bằng mắt

5. check attendance: điểm danh

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ phát triển thêm giáo viên robot để hỗ trợ giáo viên con người tại các trường học.

2. Siri, công nghệ nhận dạng giọng nói, là một ứng dụng của công nghệ sinh trắc học.

3. Vui lòng nhìn vào màn hình nhận dạng khuôn mặt này. Nó sẽ kiểm tra xem bạn có phải là thành viên câu lạc bộ hay không.

4. Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đeo kính theo dõi mắt và kiểm tra xem các em có hiểu bài không.

5. Trường học có thể điểm danh nhanh chóng và hiệu quả bằng cách sử dụng máy quét dấu vân tay.

Grammar

3 (trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. B (discovers -> discovered)     

2. B (is -> was)       

3. B (will make -> would make

4. C (a day ago -> a day before)   

5. C (next year -> the next/following year)

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy nói rằng Isaac Newton đã khám phá ra lực hấp dẫn khi một quả táo rơi trúng người anh ấy.

2. Giáo viên của chúng tôi nói rằng World Wide Web là một không gian miễn phí để mọi người chia sẻ kiến thức.

3. Người đàn ông nói rằng học Nano sẽ khiến việc học của học sinh trở nên thú vị hơn.

4. Mike nói rằng anh ấy đã khiêu vũ với một người máy ASIMO một ngày trước đó.

5. Hiệu trưởng nói rằng trường của ông ấy sẽ sử dụng nhận dạng giọng nói vào năm tới.

4 (trang 123 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Rewrite the following sentences, using the words in BOLD. (Viết lại các câu sau, sử dụng các từ in ĐẬM)

1. "We can't connect to the Internet to work online here" said Tom. THERE

2. "Science is becoming a more important subject in schools now", Mr Thompson said. THEN

3. "The school will use a machine to check students' attendance next year", said the headmaster. WOULD

4. "We are having a science competition this week", said the monitor to the class. THAT

5. "We don't like robot teachers at all", said the students. DIDN'T

Đáp án:

1. Tom said they couldn’t connect to the Internet to work online there.

2. Mr. Thompson said (that) science was becoming a more important subject in schools then.

3. The headmaster said (that) the school would use a machine to check students’ attendance the following year.

4. The monitor said to the class (that) they were having a science competition that week.

5. The students said (that) they didn’t like robot teachers at all.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu trực tiếp

1. "Chúng tôi không thể kết nối Internet để làm việc trực tuyến ở đây," Tom nói.

2. "Khoa học đang trở thành một môn học quan trọng hơn trong trường học", ông Thompson nói.

3. “Năm sau nhà trường sẽ dùng máy để kiểm tra chuyên cần của học sinh”, thầy hiệu trưởng nói.

4. "Tuần này chúng ta có một cuộc thi khoa học", người điều khiển nói với cả lớp.

5. "Chúng tôi không thích giáo viên người máy chút nào", học sinh nói.

B. Câu gián tiếp

1. Tom nói rằng họ không thể kết nối Internet để làm việc trực tuyến ở đó.

2. Ông Thompson nói (rằng) khoa học đang trở thành một môn học quan trọng hơn trong các trường học.

3. Hiệu trưởng nói (rằng) trường sẽ sử dụng máy để kiểm tra sự chuyên cần của học sinh vào năm sau.

4. Người giám sát nói với cả lớp rằng họ sẽ có một cuộc thi khoa học vào tuần đó.

5. Các sinh viên nói (rằng) họ không thích giáo viên người máy chút nào.

Đánh giá

0

0 đánh giá