SBT Tiếng Anh 8 Unit 8 Writing trang 67, 68 - Global success

288

Với giải Writing trang 67, 68 Global success chi tiết trong Unit 8: Shopping sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 8 Unit 8 Writing trang 67, 68 - Global success

1 (trang 67-68 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct sentence. (Chọn câu đúng)

1.

A. Rarely I buy clothes online.

B. I buy clothes rarely online.

C. I rarely buy clothes online.

D. I clothes online rarely buy.

2.

A. Do usually you go shopping at a corner shop?

B. Do you usually go shopping at a corner shop?

C. Do you go shopping at a corner shop usually?

D. Do you go shopping usually at a corner shop?

3.

A. According to the timetable, we have Home Economics in Semester 2.

B. For the timetable, we have Home Economics in Semester 2.

C. The timetable, we will have Home Economics in Semester 2.

D. In the timetable, we will have Home Economics Semester 2.

4.

A. Let's go to the Mid-Winter Fair. It is starting on the 4th next month.

B. Let's go to the Mid-Winter Fair. It starts the 4th next month.

C. Let's to go to the Mid-Winter Fair. It started on the 4th.

D. Let's go to the Mid-Winter Fair. It starts on the 4th next month.

5.

A. I'd like to try shopping at an open-air market and learn how to bargain.

B. I'd like to try shopping at open-air market and learn how to bargain.

C. I'd like to try shopping at a open-air market and learn bargain.

D. I'd like shopping at an open-air market and learn how to bargain.

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. D

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi hiếm khi mua quần áo trực tuyến.

2. Bạn có thường đi mua sắm ở cửa hàng góc phố không?

3. Theo thời khóa biểu, chúng ta có môn Kinh tế gia đình trong Học kỳ 2.

4. Hãy đi đến Hội chợ giữa mùa đông. Nó bắt đầu vào ngày 4 tháng sau.

5. Tôi muốn thử mua sắm ở một khu chợ ngoài trời và học cách mặc cả.

2 (trang 68 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Based on the information below, write a paragraph of about 80 words to introduce Co-op Food. (Dựa vào thông tin dưới đây, hãy viết một đoạn văn khoảng 80 từ để giới thiệu Co-op Food.)

Name: Co-op Food, a food retailer chain

Founded: 1844

Original purposes:

- to treat local people with respect

- to provide affordable food for all

Number of stores: 4,500

Provide: a wide range of food (fresh, frozen, dried, canned, ...)

Known: as the oldest and most trusted retailer in the UK

Hướng dẫn dịch:

Tên: Co.op Food, chuỗi cửa hàng bán lẻ thực phẩm

Thành lập: 1844

Mục đích ban đầu:

- đối xử với người dân địa phương một cách tôn trọng

- để cung cấp thực phẩm giá cả phải chăng cho tất cả

Số cửa hàng: 4.500

Cung cấp: đa dạng các loại thực phẩm (tươi, đông lạnh, sấy khô, đóng hộp,…)

Được biết đến: là nhà bán lẻ lâu đời nhất và đáng tin cậy nhất ở Vương quốc Anh

Gợi ý:

Co-op Food is a food retailer chain. It was founded in 1844. Its original purposes were to treat the local people with respect and to provide affordable food for everybody. Nowadays, Co-op Food has about 4,500 stores all over the country. They provide a wide range of food, from fresh or frozen to dried and canned food. Co-op Food is well-known as the oldest and most trusted retailer in the UK.

Hướng dẫn dịch:

Co-op Food là chuỗi cửa hàng bán lẻ thực phẩm. Nó được thành lập vào năm 1844. Mục đích ban đầu của nó là đối xử tôn trọng với người dân địa phương và cung cấp thực phẩm hợp túi tiền cho mọi người. Hiện Co.op Food có khoảng 4.500 cửa hàng trên cả nước. Họ cung cấp nhiều loại thực phẩm, từ tươi hoặc đông lạnh đến thực phẩm khô và đóng hộp. Co-op Food nổi tiếng là nhà bán lẻ lâu đời và đáng tin cậy nhất tại Vương quốc Anh.

Đánh giá

0

0 đánh giá