Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 trang 62, 63 - Global success

221

Với giải Unit 9 Lesson 1 trang 62, 63 Global success chi tiết trong Unit 9: Our sports day giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 trang 62, 63 - Global success

1 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Track 87

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

 

ướng dẫn dịch:

a.

- Ngày hội thể thao của chúng ta vào tháng 5. Chúng ta chơi nhiều môn thể thao và trò chơi.

- Tuyệt! Tớ thích thể thao.

b.

- Ngày hội thể thao của chúng ta cũng vào tháng 5 phải không?

- Không, nó vào tháng 4.

2 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Track 88

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

a. April / Yes            

b. May / Yes    

c. April / No / June   

d. May / No / July

Nội dung bài nghe:

a. A: Is your sports day in April?

    B: Yes, it is.

b. A: Is your sports day in May?

    B: Yes, it is.

c. A: Is your sports day in April?

    B: No, it isn’t. It’s in June.

d. A: Is your sports day in May?

    B: No, it isn’t. It’s in July.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không?

    B: Ừ, đúng vậy.

b. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Năm không?

    B: Ừ, đúng vậy.

c. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không?

    B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Sáu.

d. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Năm không?

    B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Bảy.

3 (trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: Is your sports day in April?

B: No, it isn’t. It’s in June.

Hướng dẫn dịch:

A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không?

B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Sáu.

4 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and match (Nghe và nối)

Track 89

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Is your sports day in June, Mary?

    Mary: Yes, it is.

2. Mai: Our sports day is in February. Is your sports day in February too, Ben?

    Ben: No, it isn’t. It’s in May.

3. Nam: Is your sports day in July, Lucy?

    Lucy: No, it isn’t. It’s in April.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Sáu không, Mary?

    Mary: Ừ, đúng vậy.

2. Mai: Ngày thể thao của chúng tớ là vào tháng Hai. Có phải ngày thể thao của bạn trong tháng Hai không, Ben?

    Ben: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Năm.

3. Nam: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 7 không, Lucy?

    Lucy: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Tư.

5 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. it is   

2. April   

3. Is; May    

4. in; No, it isn’t

Hướng dẫn dịch:

1. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Sáu không, Mary?

    B: Ừ, đúng vậy.

2. A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng Tư không, Mary?

    B: Ừ, đúng vậy.

3. A: Có phải ngày thể thao của bạn trong tháng Hai không?

    B: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Năm.

4. A: Có phải ngày thể thao của bạn trong tháng Bảy không?

    B: Không, không phải đâu. Đó là vào tháng Ba.

6 (trang 63 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)

Track 90

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

 

Hướng dẫn dịch:

Ngày thể thao, ngày thể thao.

Là ngày thể thao của bạn trong tháng 5?

Ừ, đúng vậy. Ừ, đúng vậy.

Đó là vào tháng Năm.

Ngày thể thao, ngày thể thao.

Là ngày thể thao của bạn trong tháng 6?

Không, không phải vậy. Không, không phải vậy.

Đó là vào tháng Bảy.

Đánh giá

0

0 đánh giá