Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practice saying these conversations in pairs

151

Với giải Câu hỏi trang 26 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 2: The generation gap giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Unit 2 Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practice saying these conversations in pairs

(trang 26 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practice saying these conversations in pairs. (Nghe và khoanh tròn những gì bạn nghe được: dạng rút gọn hoặc dạng đầy đủ. Thực hành nói những cuộc hội thoại này theo cặp)

Bài nghe

1. A: You (1) mustn’t / must not be rude to your parents.

B: Yes, Grandma. But my parents (2) don’t / do not listen to me.

2. A: (3) It’s / It is 11 o’clock. Have you done your homework yet?

B: Yes, (4) I’ve / I have.

Đáp án:

1. mustn’t

2. don’t

3. It’s

4. I have

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cháu không được thô lỗ với bố mẹ mình.

B: Vâng, thưa bà. Nhưng bố mẹ cháu không nghe cháu.

2. A: Bây giờ là 11 giờ. Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?

B: Rồi.

Đánh giá

0

0 đánh giá