Với giải Unit 2 Looking Back (trang 26, 27) chi tiết trong Unit 2: The generation gap giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 2 Looking Back (trang 26, 27) - Global success
Pronunciation
Bài nghe
1. A: You (1) mustn’t / must not be rude to your parents.
B: Yes, Grandma. But my parents (2) don’t / do not listen to me.
2. A: (3) It’s / It is 11 o’clock. Have you done your homework yet?
B: Yes, (4) I’ve / I have.
Đáp án:
1. mustn’t |
2. don’t |
3. It’s |
4. I have |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cháu không được thô lỗ với bố mẹ mình.
B: Vâng, thưa bà. Nhưng bố mẹ cháu không nghe cháu.
2. A: Bây giờ là 11 giờ. Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?
B: Rồi.
Vocabulary
DOWN
1. Lan lives in a __________ family that consists of her parents and younger sister.
2. The older _________ usually has more traditional views.
ACROSS
3. My father limits my __________. I can only use my laptop and smartphone to watch videos or check social media for two hours a day.
4. I live with my __________ family in a big house, and I’m very close not only to my parents, but also to my grandparents, aunt, and uncle.
5. Teenagers often come into ___________ with their parents.
6. My sister is a true ____________. She has used computers and smartphones since she was young and is very good at using them.
Đáp án:
DOWN 1. nuclear 2. generation |
ACROSS 3. screen time 4. extended 5. conflict 6. digital native |
Hướng dẫn dịch:
1. Lan sống trong một gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ và em gái.
2. Thế hệ cũ thường có quan điểm truyền thống hơn.
3. Cha tôi giới hạn thời gian trên màn hình của tôi. Tôi chỉ có thể sử dụng máy tính xách tay và điện thoại thông minh của mình để xem video hoặc lướt mạng xã hội hai giờ mỗi ngày.
4. Tôi sống với đại gia đình của mình trong một ngôi nhà lớn, và tôi rất thân thiết không chỉ với bố mẹ mà còn với ông bà, cô và chú của tôi.
5. Thanh thiếu niên thường xung đột với cha mẹ của họ.
6. Em gái tôi là một người bản địa kỹ thuật số thực sự. Cô ấy đã sử dụng máy tính và điện thoại thông minh từ khi còn nhỏ và sử dụng chúng rất giỏi.
Grammar
1. You __________ learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.
A. must B. had to
C. mustn‘t D. shouldn’t
2. Fifty years ago, my grandmother ____________ stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.
A. must B. had to
C. didn't have to D. should
3. You ___________ wear shorts to school. It's against the school rules.
A. should B. have to
C. mustn't D. don't have to
4. I think parents ___________ compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.
A. should B. have to
C. must D. shouldn’t
5. My parents respect my choices. I ___________ follow in their footsteps.
A. don’t have to B. mustn‘t
C. should D. have to
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. D |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải học cách giữ phòng ngủ gọn gàng. Không ai có thể làm sạch nó cho bạn.
2. Năm mươi năm trước, bà tôi phải ở nhà và làm tất cả việc nhà. Cô không được đến trường như các anh của mình.
3. Bạn không được mặc quần đùi đến trường. Điều đó trái với nội quy của trường.
4. Tôi nghĩ cha mẹ không nên so sánh con mình với người khác. Họ sẽ trở nên thiếu tự tin vào khả năng của mình.
5. Bố mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn của tôi. Tôi không cần phải đi theo bước chân của họ.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Unit 2 Getting Started (trang 18, 19)
Unit 2 Language (trang 19, 20, 21)
Unit 2 Speaking (trang 22, 23)
Unit 2 Communication and Culture (trang 25, 26)
Unit 2 Looking Back (trang 26, 27)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.