50 câu trắc nghiệm Este (Có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Tải xuống 15 1.1 K 41

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Este (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau ?

A. 2.    

B. 3.    

C. 4.    

D. 5.

Đáp án: C

Câu 2: Este có mùi dứa là

A. isoamyl axetat.    

B. etyl butirat.

C. etyl axetat.    

D. geranyl axctat.

Đáp án: B

Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.    

B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.    

D. CH3COONa và CH3OH.

Đáp án: B

Câu 4: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối ?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).    

B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.

C. CH3OOC-COOCH3.    

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Đáp án: C

Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam chất X có công thức phân tử C3H6O2 trong 100 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là

A.HCOOC2H5.    

B.HCOOC3H7.

C.CH3COOCH3.   

D. CH3COOC2H5.

Đáp án: A

Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn hai este đơn chức X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung dịch NaOH IM, thu được 7,64 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam hồn hợp P gồm hai ancol Z và T (MZ < MT). Phần trăm khối lượng của Z trong P là

A. 51%.   .

B. 49%.   

C. 66%.   

D. 34%.

Đáp án: A

Câu 7: Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8C2. số công thức cấu tạo của X là 

A. 3    

B. 4    

C. 5    

D. 6

Đáp án: D

Câu 8: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là

A. HCOOC4H7.    

B. CH3COOC3H5

C. C2H3COOC2H5.   

D. C2H5COOC2H3.

Đáp án: D

Câu 9: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19,8.   

B. 21,8.   

C .14,2    

D. 11,6.

Đáp án: B

Câu 10: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Cho X tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 2.   

B. 3.    

C. 4.   

D.5.

Đáp án: C

Câu 11: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 39,6 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 30%.   

B. 50%.   

C. 60%.    

D. 75%.

Đáp án: C

Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%. Khối lượng hỗn hợp este thu được là

A. 6,48.    

B. 7,28.    

C. 8,64.    

D. 5,6

Đáp án: A

Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn este X mạch hở trong NaOH thu được muối của một axit no và một ancol no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 gấp 4 lần số mol X. Số chất thoả mãn điều kiện của X là

A.4.   

B. 5.   

C. 6.   

D. 3.

Đáp án: C

Câu 14: Cho một este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được hỗn họp rắn Y. Nung Y trong không khí thu được 15,9 gam Na2CO3, 2,24 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức của X là

A. CH3COOH.

B. C2H5COOH.

C. C3H7COOH.

D. C4H9COOH.

Đáp án: D

Câu 15: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng yớt anhiđrit axetic, thu được axit axetyl salixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetyl salixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

A. 0,72.       

B. 0,48.

C. 0,96.      

D. 0,24

Đáp án: D

Câu 16: Hợp chất este là

A. CH3CH2Cl.             

B. HCOOC6H5.

C. CH3CH2NO3.             

D. C2H5COOH.

Đáp án: B

Câu 17: Chất không phải là este là

A. HCOOCH=CH2.             

B. HCOOCH3.

C. CH3COOH.             

D. CH3COOCH3.

Đáp án: C

Câu 18: Chất không phải là este là

A. HCOOC2H5.             

B. C2H5CHO.

C. CH3COOCH = CH2.             

D. CH3COOH.  

Đáp án: B

Câu 19: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO (n ≥ 1).             

B. CnH2nO2 (n ≥ 1).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).             

D. CnH2nO3 (n ≥ 2).

Đáp án: C

Câu 20: Trong công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở có số liên kết π là

A. 1.            

B. 2.

C. 3.             

D. 0.

Đáp án: A

Câu 21: Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là

A. 1.            

B. 2.

C. 3.            

D. 4.

Đáp án: B

Câu 22: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số este mạch hở là

A. 4.             

B. 3.

C. 5.             

D. 6.

Đáp án: C

Câu 23: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là

A. 2.             

B. 3.

C. 4.             

D. 5.

Đáp án: C

Câu 24: Số đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2 là

A. 9.             

B. 8.

C. 7.             

D. 6.

Đáp án: D

Câu 25: Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:

(1) (RCOO)3C3H5             

(2) (RCOO)2C3H5(OH)

(3) RCOOC3H5(OH)2             

(4) (ROOC)2C3H5(OH)

(5) C3H5(COOR)3.

Công thức đã viết đúng là

A. (1), (4).             

B. (5).

C. (1), (5), (4).             

D. (1), (2), (3).

Đáp án: D

Câu 26: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.

A. C4H8O2.             

B. C4H10O2.

C. C2H4O2.            

D. C4H6O2.

Đáp án: B

Câu 27: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa

A. chủ yếu gốc axit béo không no

B. glixerol trong phân tử

C. chủ yếu gốc axit béo no.

D. gốc axit béo.

Đáp án: C

Câu 28: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?

A. Hidro hóa a xit béo.

B. Đehidro hóa chất béo lỏng.

C. Hidro hóa chất béo lỏng.

D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.

Đáp án: C

Câu 29: Chọn phát biểu đúng?Chọn phát biểu đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.

B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ.

C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo

D. Chất béo là trieste của ancol với a xit béo.

Đáp án: C

Câu 30: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?

A. Tách nước             

B. Hidro hóa.

C. Đề hiđro hóa             

D. Xà phòng hóa.

Đáp án: B

Câu 31: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?

A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.

B. Đun nóng glixerol với các axit béo.

C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiề m.

D. Cả A, C đều đúng.

Đáp án: C

Câu 32: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?

A. Phản ứng trung hòa             

B. Phản ứng ngưng tụ.

C. Phản ứng este hóa.            

D. Phản ứng kết hợp.

Đáp án: C

Câu 33: Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào?

A. HCOOCH=CHCH3             

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOC(CH3)=CH2             

D. CH2=CHCOOCH3.

Đáp án: C

Câu 34: Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.             

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.             

D. HCOOCH3.

Đáp án: B

Câu 35: Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH = CH2.             

B. CH3COOCH3.

C. CH2 = CHCOOCH3.             

D. HCOOCH3.

Đáp án: A

Câu 36: Công thức hóa học của metyl axetat là

A. C2H5COOCH3.             

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.             

D. HCOOCH3.

Đáp án: C

Câu 37: Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

A. Metyl acrylat.             

B. Metyl metacrylat.

C. Metyl metacrylic.             

D. Metyl acrylic.

Đáp án: B

Câu 38: Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5- : phenyl). Tên gọi của X là:

A. metyl benzoat.            

B. phenyl axetat.

C. benzyl axetat            

D. phenyl axetic.

Đáp án: C

Câu 39: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.             

B. CH3COOC2H5.

C. C3H5COOC2H5.             

D. (CH3COO)3C3H5.

Đáp án: A

Câu 40: Công thức của triolein là:

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

Đáp án: C

Câu 41: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este có phản ứng tráng gương. Gọi tên các công thức cấu tạo của X.

A. Propyl fomat, metyl acrylat.

B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat .

C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat.

D. Isopropyl fomat, propyl fomat.

Đáp án: D

Câu 42: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?

A. HCOOC2H5.             

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC3H7.             

D. C2H5COOCH3

Đáp án: A

Câu 43: khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?

A. Axit a xetic và ancol vinylic.

B. Axit axet ic và anđehit axetic

C. A xit axet ic và ancol etylic.

D. Axit axetic và ancol vinylic.

Đáp án: B

Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là.

A. Có CTPT C2H4O2.

B. Là đồng đẳng của axit axetic.

C. Là đồng phân của axit axetic.

D. Là hợp chất este.

Đáp án: B

Câu 45: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là

A. C3H7COOH.             

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC3H7.             

D. C2H5COOCH3

Đáp án: B

Câu 46: Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH ( xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)?

A. 3.             

B. 4.

C. 5.             

D. 6.

Đáp án: D

Câu 47: Để phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?

A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng

B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3

C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng

D. Tất cả đều đúng.

Đáp án: B

Câu 48: Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo este khi

A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axet ic.

B. dùng H2SO4 đặc để hút nước

C. chưng cất ngay để lấy este ra.

D. cả 3 biện pháp A,B,C.

Đáp án: D

Câu 49: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este đó là

A. CH3COO-CH=CH2.             

B. HCOO-CH2-CH=CH2.

C. CH3-CH=CH-OCOH.             

D. CH2= CH-COOCH3.

Đáp án: C

Câu 50: Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic {HOOC-(CH2)4-COOH} với ancol đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.

A. CH3OH.             

B. C2H5OH.

C. C3H5OH.             

D. Cả A, B.

Đáp án: D

 

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
863 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống