50 câu trắc nghiệm Lipit (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Lipit (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Lipit (có đáp án) chọn lọc

Câu 1 Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là:

A. CH3−CH2−COONa và glixerol

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Đáp án: D

Câu 2Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

B. Vì gây hại cho da tay.

C. Vì gây ô nhiễm môi trường.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: A

Câu 3Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là

A. 3,2.     

B. 6,4.

C. 4,6     

D. 7,5.

Đáp án: B

Câu 4:

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.

C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo còn có tên là triglixerit.

Đáp án: C

Câu 5Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ở điều kiện thường dầu thực vật ở trạng thái lỏng.

B. Chất béo có chứa các gốc axit béo không no thường ở trạng thái rắn

C. Mỡ động vật, dầu thực vật thường tan tốt trong nước

D. Chất béo chứa chủ yếu gốc axit béo C17H35COO thường có trong dầu thực vật

Đáp án: A

Câu 6Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do?

A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu

B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi

C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí

D. Chất béo bị rữa ra

Đáp án: B

Câu 7Có các nhận định sau:

1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.

2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .

3. Chất béo là các chất lỏng.

4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. 1, 2, 4, 5.

B. 1, 2, 4, 6.

C. 1, 2, 3.

D. 3, 4, 5.

Đáp án: B

Câu 8Để tác dụng hết 100 gam chất béo có chỉ số acid bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 110,423 gam

B. 108,107 gam.

C. 103,178 gam.

D. 108,265 gam

Đáp án: D

Câu 9Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là:

A. Axit oleic và axit stearic

B. Axit panmitic và axit oleic

C. C15H31COONa và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol.

Đáp án: C

Câu 10Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:

A. 0,130

B. 0,135.

C. 0,120.

D. 0,125.

Đáp án: D

Câu 11Để trung hòa 15 gam chất béo có chỉ số axit là 7 thì cần m gam NaOH. Giá trị của m là:

A. 0,229

B. 0,150.

C. 0,075.

D. 0,280

Đáp án: C

Câu 12Cho các chất:

(1) Dung dịch KOH (đun nóng)

(2) H2/ xúc tác Ni, t0

(3) Dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng)

(4) Dung dịch Br2

(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

(6) Na

Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

A. 2.

B. 3.

C. 4.
D. 5.

Đáp án: C, D

Câu 13Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Đáp án: D

Câu 14Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành

A. axit béo và glixerol

B. axit cacboxylic và glixerol

C. CO2 và H2O

D. NH3,CO2,H2O

Đáp án: A

Câu 15Tính chất đặc trưng của lipit là:

1. Chất lỏng

2. Chất rắn

3. Nhẹ hơn nước

4. Không tan trong nước

5. Tan trong xăng

6. Dễ bị thủy phân

7. Tác dụng với kim loại kiềm.

8. Cộng H2 vào gốc ruợu.

Các tính chất không đúng là:

A. 1, 6, 8

B. 2, 5, 7

C. 1, 2, 7,8

D. 3, 6, 8

Đáp án: C

Câu 16Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:

A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni)

B. Cô cạn ở nhiệt độ cao

C. Làm lạnh

D. Xà phòng hóa

Đáp án: A

Câu 17Khi cho 4,5 gam một mẫu chất béo có thành phần  có thành phần chính là triolein phản ứng với iot thì thấy cần 0,762 gam iot. Tính chỉ số iot của mẫu chất béo trên:

A. 16,93

B. 1,693

C. 169,3

D. 19,63

Đáp án: A

Câu 18Chất béo là triese của axit béo là:

A. Etylen glicol

B. Glixerol

C. Ancol metylic

D. Ancol etylic

Đáp án: B

Câu 19: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit stearic

B. Axit glutamic

C. Axit adipic

D. Axit axeric

Đáp án: A

Câu 20ó hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp : dầu bôi trơn máy , dầu thực vật. Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào?

A. Dùng KOH dư

B. Dùng Cu(OH)2

C. Dùng NaOH đung nóng

D. Đun nóng với dung dịch KOH, để nguội , cho thêm từng giọt dung dịch CuSO4

Đáp án: D

Câu 21Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol ?

A. tristearin    

B. metyl axetat    

C. metyl fomat    

D. benzyl axetat

Đáp án: A

Câu 22Chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất ?

A. triolein    

B. tripanmitin    

C. tristearin    

D. trilinolein

Đáp án: C

Câu 23Triolein không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. H2 (có xúc tác)    

C. dung dịch Br2

B. dung dịch NaOH    

D. Cu(OH)2

Đáp án: D

Câu 24Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.

C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo còn có tên là triglixerit.

Đáp án: C

Câu 25Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của ba muối là

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

B. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.

D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

Đáp án: A

Câu 26Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A.0,20.    

B. 0,15.   

C. 0,30.    

D. 0,18.

Đáp án: B

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun. nóng có xúc tác Ni.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,

C. Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm,

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Đáp án: D

Câu 28Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức chứa mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a); Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam M với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất.rắn. Giá trị của m2 là

A. 57,2.

B. 52,6.    

C. 53,2.   

D. 42,6.

Đáp án: B

Câu 29Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng

A. nước và quỳ tím

B. nước và dung dịch NaOH

C. dung dịch NaOH

D. nước brom

Đáp án: A

Câu 30Để sản xuất xà phòng người ta đun nóng axit béo với dung dịch NaOH, Tính Khối lượng glixerol thu được trong quá trình xà phòng hóa 2,225 kg tristearin có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn)?

A. 1,78 kg     

B. 0,184 kg

C. 0,89 kg     

D. 1,84 kg

Đáp án: B

Câu 31Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

B. Vì gây hại cho da tay.

C. Vì gây ô nhiễm môi trường.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: A

Câu 32: 1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.

2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .

3. Chất béo là các chất lỏng.

4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. 1, 2, 4, 5.

B. 1, 2, 4, 6.

C. 1, 2, 3.

D. 3, 4, 5.

Đáp án: B

Câu 33Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là

A. 3,2.     

B. 6,4.

C. 4,6     

D. 7,5.

Đáp án: B

Câu 34Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành

A. axit béo và glixerol

B. axit cacboxylic và glixerol

C. CO2 và H2O

D. NH3, CO2, H2O

Đáp án: A

Câu 35:

Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của ba muối là

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

B. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.

D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

Đáp án: A

Câu 36: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol ?

A. tristearin

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. benzyl axeta

Đáp án: A

Câu 37: Chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất ?

A. triolein

B. tripanmitin

C. tristearin

D. trilinolein

Đáp án: C

Câu 38: Triolein không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. H2 (có xúc tác)

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch Br2

D. Cu(OH)2

Đáp án: D

Câu 39: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.

C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo còn có tên là triglixerit.

Đáp án: C

Câu 40: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của ba muối là

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.

B. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.

D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.

Đáp án: A

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,20.

B. 0,15.

C. 0,30.

D. 0,18.

Đáp án: B

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun. nóng có xúc tác Ni.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,

C. Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm,

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Đáp án: D

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức chứa mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a); Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam M với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất.rắn. Giá trị của m2 là

A. 57,2.

B. 52,6.

C. 53,2.

D. 42,6.

Đáp án: B

Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit?

A. Là chất béo.

B. Không trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom, …

C. Là hợp chất chỉ có nhóm chức este trong phân tử.

D. Có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp, steroit, …

Đáp án: D

Câu 45: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm phản ứng là:

A. một chiều và nhanh hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.

B. một chiều và chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. thuận nghịch và có tốc độ bằng tốc độ phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.

D. không thể kết luận được, điều này còn tùy thuộc vào bản chất của chất béo.

Đáp án: A

Câu 46: Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:

A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

B. Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.

C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm.

D. Một lí do khác.

Đáp án: B

Câu 47: Phản ứng xà phòng hóa là:

A. Phản ứng điều chế xà phòng.

B. Phản ứng xảy ra khi đun các chất béo với nước

C. Phản ứng thủy phân este trong môi môi trường kiềm.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi môi trường axit.

Đáp án: B

Câu 48: Chỉ số xà phòng hóa là:

A. Số miligam KOH dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.

B. Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit và trung hòa các axit béo tự do có trong 1g chất béo.

C. Số miligam KOH dùng để trung hòa các axit béo liên kết với glixerol khi xà phòng hóa hoàn toàn 1g chất béo.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: B

Câu 49: Trong axit dưới đây, những axit nào dùng để sản xuất xà phòng?

(1) Axit panmitic

(2) Axit stearic

(3) Axit salisilic

(4) Axit phtalic

A. (1) và (3)

B. (2) và (4)

C. (1) và (2)

D. (1) và (4)

Đáp án: C

Câu 50: Có bao nhiêu triglixerit (este chứa ba nhóm chức este của glixerol) với hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, axit stearic và axit oleic, biết trong mỗi triglixerit đều chứa ba gốc khác nhau?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Đáp án: B

 

Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống