50 câu trắc nghiệm Crom và hợp chất của crom (có đáp án) chọn lọc

Tải xuống 16 1.5 K 28

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Crom và hợp chất của crom (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Crom và hợp chất của crom (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng

B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Đáp án: B

Câu 2: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây?

A. +2

B. +3

C. +4

D. +6

Đáp án: A

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3

B. 2Cr + 3Cl2 t°→→t° 2CrCl3

C. Cr + S t°→→t° CrS

D. 2Cr + N2 t°→→t° 2CrN

Đáp án: C

Câu 4: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2

B. Cr2O3

C. Cr(OH)3

D. Al2O3

Đáp án: A

Câu 5:  Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

A. 13,5 gam.

B. 27,0 gam.                  

C. 54,0 gam.

D. 40,5 gam.

Đáp án: D

Câu 6: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường dung dịch H2SO4 loãng là

A. 29,4 gam.

B. 59,2 gam.

C. 24,9 gam.

D. 29 6 gam

Đáp án: A

Câu 7: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hồn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl nóng, dư thoát ra V lít H2 (đktc) Giá trị của V là

A. 7,84.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 10,08.

Đáp án: A

Câu 8: Cho 100,0 ml dung dịch NaOH 4,0 M vào 100,0 ml dung dịch CrCl3 thì thu được 10,3 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol của dung dịch CrCl3 là:

A. 1,00M

B. 1,25M

C. 1,20M

D. 1,40M

Đáp án: B

Câu 9:  Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr(II).

Đáp án: A

Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + KClO3 → →  Cr2O3 + KCl.

B. 2Cr + 3KNO3 → →  Cr2O3 + 3KNO2.

C. 2Cr + 3H2SO4 → →  Cr2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Cr + N2 → → 2CrN.

Đáp án: C

Câu 11: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. NaCrO2, NaCl, H2O.

B. Na2CrO4, NaClO, H2O.

C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O.

D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Đáp án: D

Câu 12: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo ở đktc thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiều cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là

A. 29,4 gam.

B. 27,4 gam.

C. 24,9 gam.

D. 26,4 gam

Đáp án: A

Câu 13: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là

A. 5,2 gam

B. 10,4 gam

C. 8,32 gam

D. 7,8 gam.

Đáp án: D

Câu 14: Nung nóng 1,0 mol CrO3 ở 420oC thì tạo thành oxit crom có mầu lục và O2. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%, thể tích khí O2 (đktc) là

A. 11,20 lít

B. 16,80 lít

C. 26,88 lít

D. 13,44 lít

Đáp án: D

Câu 15: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:

A. 1,03 gam

B. 2,06 gam

C. 1,72 gam

D. 0,86 gam

Đáp án: A

Câu 16: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử crom có

A. 3 electron độc thân.

B. 4 electron độc thân.  

C. 5 electron độc thân.

D. 6 electron độc thân.

Đáp án: D

Câu 17: Số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là

A. 0, +2, +3.

B. 0, +2, +3, +6.

C. +1, +2, +3, +4, +5, +6.

D. +2, +3, +6.

Đáp án: D

Câu 18: Tính chất vật lý nào dưới đây là sai đối với crom kim loại?

A. Có màu trắng ánh bạc.

B. Cứng nhất trong các kim loại.

C. Cứng hơn kim cương.

D. Là kim loại nặng.

Đáp án: C

Câu 19: Crom không tác dụng với nước vì

A. có lớp oxi bảo vệ.

B. có lớp hiđroxit bảo vệ.

C. khí H2 ngăn cản phản ứng.

D. có thế điện cực chuẩn lớn.

Đáp án: A

Câu 20:  Crom không tác dụng được với

A. O2, Cl2 ở nhiệt độ cao.

B. HNO3, H2SOloãng, nóng.

C. HCl loãng, nóng.

D. HNO3, H2SO4 đặc nguội.

Đáp án: D

Câu 21:  Trong công nghiệp người ta điều chế crom bằng cách

A. điện phân nóng chảy Cr2O3.

B. thực hiện phản ứng nhiệt nhôm.

C. điện phân dung dịch CrCl2.

D. điện phân dung dịch CrCl3.

Đáp án: B

Câu 22: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:

A. Cr2O3, CrO, CrO3.

B. CrO3, CrO, Cr2O3.             

C. CrO, Cr2O3, CrO3.

D. CrO3, Cr2O3, CrO.

Đáp án: B

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó lại chuyển về màu da cam.

B. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó lại chuyển về màu vàng.

C. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó không đổi màu.

D. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó không đổi màu.

Đáp án : A

Câu 24: Phát biểu không đúng là:

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

Đáp án: B

Câu 25: Ở nhiệt độ thường kim loại crom có cấu trục mạng tinh thể là:

A. Lập phương tâm diện

B. Lập phương

C. Lập phương tâm khối

D. Lục phương

Đáp án: C

Câu 26: Crom được dùng để mạ và bảo vệ kim loại vì

A. crom có độ cứng cao.

B. có lớp vỏ oxit bền, ngăn cản kim loại bên trong tiếp xúc với nước và không khí.

C. làm điện cực hi sinh nếu bị ăn mòn điện hóa, do có thế điện cực chuẩn lớn.

D. Cr là kim loại kém hoạt động nên không tác dụng với các chất ăn mòn.

Đáp án: D

Câu 27: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau

- Tính oxi hóa rất mạnh.

- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.

- Tan trong dung dịch kiềm tạo thành anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là

A. SO3

B. CrO3

C. Cr2O3

D. Mn2O7

Đáp án: B

Câu 28:  Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là

A. 0,78 gam

B. 1,56 gam

C. 1,74 gam

D. 1,19 gam

Đáp án: A

Câu 29: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng

B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

 Đáp án: B

Câu 30:  Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây

A. +2    

B. +3    

C. +4    

D. +6

 Đáp án: A

Câu 31: Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3   

B. 2Cr + 3Cl2 −to→2CrCl3

C. Cr+ S −to→CrS    

D. 2Cr + N2 −to→2CrN

 Đáp án: C

Câu 32: Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính ?

A. Cr(OH)2    

B. Cr2O3   

C. Cr(OH)3    

D. Al2O3

 Đáp án: C

Câu 33: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng đó là

A. Xiđerit (FeCO3).

B. Manhetit (Fe3O4).

C. Hematit (Fe2O3).

D. Pyrit (FeS2).

Đáp án: A

Câu 34: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

A. 13,5 gam.    

B. 27,0 gam.    

C. 54,0 gam.    

D. 40,5 gam.

 Đáp án: D

Câu 35: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 moi FeSO4 trong môi trường dung dịch H2SO4 loãng là:

A. 29,4 gam    

B. 59,2 gam.    

C. 24,9 gam.    

D. 29 6 gam

 Đáp án: A

Câu 36: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hồn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít H2 (đktc) Giá trị của V là:

A. 7,84.    

B. 4,48.   

C. 3,36    

D. 10,08

 Đáp án: A

Câu 37: Cho 100,0 ml dung dịch NaOH 4,0 M vào 100,0 ml dung dịch CrCl3 thì thu được 10,3 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol của dung dịch CrCl3 là:

A. 1,00M   

B. 1,25M   

C. 1,20M    

D. 1,40M

 Đáp án: B

Câu 38: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phán ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr(II).

 Đáp án: A

Câu 39:  Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. 2CrO3 + 2NH3 −to→Cr2O3 + N2 + 3H2O.

B. 4CrO3 + 3C −to→2Cr2O3+ 3CO2.

C. 4CrO3 + C2H5OH −to→2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.

D. 2CrO3 + SO3 −to→Cr2O7 + SO2.

 Đáp án: D

Câu 40: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.    

B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2.

C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2.    

D. 2Cr + N2 → 2CrN.

 Đáp án: C

Câu 41: Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. NaCrO2, NaCl, H2O.    

B. Na2CrO4, NaClO, H2O.

C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O.   

D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

 Đáp án: D

Câu 42: Muốn điều chế 6,72 lít khí đo (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiều cần dùng đế tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là

A. 29,4 gam.    

B. 27,4 gam.    

C. 24,9 gam.    

D. 26,4 gam

Đáp án: A

Câu 43: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hẳn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là:

A 5,2 gam    

B. 10,4 gam    

C. 8,32 gam    

D. 7,8 gam.

 Đáp án: D

Câu 44: Nung nóng 1,0 mol CrO3 ở 420oC thì tạo thành oxit crom có mầu lục và O2. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%, thể tích khí O2 (đktc) là

A. 11,20 lít   

B 16,80 lít    

C. 26,88 lít    

D. 13,44 lít

 Đáp án: D

Câu 45: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:

A. 1,03 gam    

B. 2,06 gam    

C. 1,72 gam    

D. 0,86 gam

Đáp án: A

Câu 46:  Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính ?

A. Cr(OH)2    

B. Cr2O3   

C. Cr(OH)3    

D. Al2O3

Đáp án: A

Câu 47: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. Cr+KClO3Cr2O3+KCl.    

B. Cr+KNO3Cr2O3+KNO2.

C. Cr+H2SO4Cr2(SO4)3+H2.    

D. 2Cr+N22CrN.

 Đáp án: C

Câu 48: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CrCl2,CuCl2,NH4Cl,CrCl3 và (NH4)2SO4 chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch

A. NaOH.

B. Ba(OH)2 .

C. BaCl2 .

D. AgNO3 .

Đáp án: B

Câu 49:  Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. NaCrO2,NaCl,H2O.    

B. Na2CrO4,NaClO,H2O.

C. NaCrO2,NaCl,NaClO,H2O.   

D. Na2CrO4,NaCl,H2O.

 Đáp án: D

Câu 50:  Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hẳn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là:

A 5,2 gam    

B. 10,4 gam    

C. 8,32 gam    

D. 7,8 gam.

Đáp án: D

 

 

 

 

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
863 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống