40 câu trắc nghiệm Axit, bazơ và muối (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Axit, bazơ và muối (có đáp án) , hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

40 câu trắc nghiệm Axit, bazơ và muối (có đáp án)

Bài 1: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M ?

A. 100 ml.

B. 50 ml.  

 C. 40 ml.   

D. 20 ml.

Đáp án: D

Bài 2: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hcl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối dung dịch tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là

A.   0,05 mol.  

B.     B. 0,075 mol.   

C.    C. 0,1 mol.   

D.   D. 0,15 mol.

Đáp án: C

Bài 3: Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là

A. KCl, K2SO4, AlCl3.

B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.

C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.

D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.

Đáp án: C

Bài 4: Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là

A.   1,2.  

B.     B.0,8. 

C.      C. 0,6.  

D.    D. 0,5.

Đáp án: D

Bài 5: Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là

A.   7,30%  

B.     B. 5,84%  

C.     C. 5,00%  

D.    D. 3,65%

Đáp án: D

Bài 6: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron - stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2- ?

A.   1.    

B.    2     

C.    3

D.   4

Đáp án: C

Bài 7: Cho các ion sau:

(a) PO43-     (b) CO32-    (c) HSO3-    (d) HCO3-    (e) HPO32-

Theo Bron-stêt những ion nào là lưỡng tính ?

A.   (a), (b).         

B.     (b), (c).

C.     (c), (d).          

D.    (d), (e).

Đáp án: C

Bài 8: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:

A.   Zn(OH)2, Cu(OH)2.         

B.     Al(OH)3, Cr(OH)2

C.    Sn(OH)2, Pb(OH)2.          

D.   Cả A, B, C.

Đáp án: D

Bài 9: Cho các chất và ion sau: HCO3-, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO42-, H2PO4-, HSO3-. Theo Bron-stêt có bao nhiêu chất và ion là lưỡng tính ?

A.   12.    

B.    11.

C.    13

D.    14.

Đáp án: A

Bài 10: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?

A. Cl-, Na+, NH4+.

B. Cl-, Na+, Ca(NO3)2.

C. NH4+, Cl-, H2O.

D. ZnO, Al2O3, Ca(NO3)2.

Đáp án: B

Bài 11: Axít nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4   B. H2CO3   C. CH3COOH   D. H3PO4

Đáp án: C

Bài 12: Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S,HCl, H2SO4, H3PO4, dung dịch có nồng độ H lớn nhất là

A. H2SO4   B. H2S   C. HCl   D. H3PO4

Đáp án: A

Bài 13: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?

A. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH.

B. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.

C. Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.

Đáp án: A

Bài 14: Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây không đúng?

A. Muối là những hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.

B. Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra ion H+.

C. Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hiđrô có khả năng phân li ra H+.

D. Hiđrôxít lưỡng tính khi tan vào nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như Bazơ.

Đáp án: A

Câu 15: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. HCl.

B. NaNO3.

C. NaHCO3.

D. NaHSO4.

Đáp án: B

Câu 16: Axit nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4

B. H2CO3

C. CH3COOH

D. H3PO4

Đáp án: C

Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?

A. Zn(OH)2, Cu(OH)2.

B. Al(OH)3, Cr(OH)2.

C. Sn(OH)2, Pb(OH)2.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D

Câu 18: Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là

A. 1,2. 

B. 0,8.

C. 0,6.

D. 0,5.

Đáp án: B

Câu 19: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđroxit lưỡng tính ?

A. Al(OH)3, Zn(OH)2,Fe(OH)2                      

B.  Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2

C. Al(OH)3, Fe(OH)2,Cu(OH)2                      

D. Mg(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2

Đáp án: B

Câu 20: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M ?

A. 100 ml.

B. 50 ml.

C. 40 ml.

D. 20 ml.

Đáp án: D

Câu 21: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl; 1,2 mol Na+ và x mol SO2−4SO42−. Khối lượng muối có trong dung dịch X là

A. 140,65 gam. 

B. 150,25 gam.

C. 139,35 gam. 

D. 97,45 gam.

Đáp án: D

Câu 22: Dung dịch X chứa m gam ba ion: Mg2+Mg2+NH+4NH4+SO2−4SO42−. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 77,4.

B. 43,8.

C. 21,9.

D. 38,7.

Đáp án: B

Câu 23: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol ; 0,15 mol và 0,05 mol . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 33,8 gam

B. 28,5 gam

C. 29,5 gam

D. 31,3 gam

Đáp án: A

Câu 24: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; x mol và y mol  thu được 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,15.

B. 0,05 và 0,175.

C. 0,3 và 0,05. 

D. 0,2 và 0,1.

Đáp án: D

Câu 25: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 1. 

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: C

Câu 26: Dung dịch chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:

A. NaOH và K2SO4.

B. K2CO3 và Ba(NO3)2

C. KOH và FeCl3

D. Na2CO3 và KNO3.

Đáp án: B

Câu 27:  Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. không phân li.

Đáp án: B

Câu 28 : Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quỳ tím?

A. NaOH.

B. NaCl. 

C. Na2CO3.

D. NH4Cl.

Đáp án: B

Câu 29: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?                  

A. NaOH dư.

B. AgNO3.

C. Na2SO4.

D. HCl.

Đáp án: A

Câu 30: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

A. chuyển thành màu đỏ.

B. chuyển thành màu xanh.

C. không đổi màu.

D. mất màu.

Đáp án: B

Câu 31: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch FeCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,9. 

B. 3,6.

C. 1,8.

D. 0,45.

Đáp án: A

Câu 32: Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H3PO0,5M. Muối thu được có khối lượng là
A. 12,36g.

B. 13,92g.

C. 13,22g.

D. 13,52g.

Đáp án: B

Câu 33: Các hiđroxit lưỡng tính

A. Có tính axit mạnh, tính bazơ yếu

B. Có tính axit yếu, tính bazơ mạnh

C. Có tính axit mạnh, tính bazơ mạnh

D. Có tính axit và tính bazơ yếu

Đáp án: D

Bài 34: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M ?

A. 100 ml.

B. 50 ml.   

C. 40 ml.   

D. 20 ml.

Đáp án: D

Bài 35: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hcl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối dung dịch tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là

A. 0,05 mol.   

B. 0,075 mol.   

C. 0,1 mol.   

D. 0,15 mol.

Đáp án: C

Bài 36: Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là

A. KCl, K2SO4, AlCl3.

B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.

C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.

D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.

Đáp án: C

Bài 37: Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là

A. 1,2.   

B.0,8.   

C. 0,6.   

D. 0,5.

Đáp án: D

Bài 38: Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là

A. 7,30%   

B. 5,84%   

C. 5,00%   

D. 3,65%

Đáp án: D

Bài 39: Cho các chất và ion sau: HCO3-, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO42-, H2PO4-, HSO3-. Theo Bron-stêt có bao nhiêu chất và ion là lưỡng tính ?

A. 12.          

B. 11.

C. 13.          

D. 14.

Đáp án: A

Bài 40: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?

A. Cl-, Na+, NH4+.

B. Cl-, Na+, Ca(NO3)2.

C. NH4+, Cl-, H2O.

D. ZnO, Al2O3, Ca(NO3)2.

Đáp án: B

 

 

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
863 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống