40 câu trắc nghiệm Sự điện li (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Sự điện li (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

40 câu trắc nghiệm Sự điện li (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Các chất dẫn điện là

A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.

B. Dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic, glixerol.

C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.

D. Khí HCl, khí NO, khí O3.

Đáp án: A

Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSOvới 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO2−4SO42− trong X là

A. 0,2M. 

B. 0,8M. 

C. 0,6M.

D. 0,4M.

Đáp án: B

Câu 3: Một dung dịch chứa các ion: Cu2+ (0,02 mol), K(0,10 mol),  (0,05 mol) và  (x mol). Giá trị của x là

A. 0,050. 

B. 0,070. 

C. 0,030.

D. 0,045.

Đáp án: D

Câu 4: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?

A. H+NO−3NO3−

B. H+NO−3NO3−, H2O.

C. H+NO−3NO3−, HNO3.

D. H+NO−3NO3−, HNO3, H2O.

Đáp án: B

Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

A. KCl rắn, khan.

B. NaOH nóng chảy.

C. CaCl2 nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước

Đáp án: A

Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl

B. CH3COOH

C. H2O

D. HF

Đáp án: A

Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li?

A. HCl 

B. C6H6

C. CH4

D. C2H5OH

Đáp án: A

Câu 8: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. CH3COOHCH3COO−+H+CH3COO−+H+

B. HCl →H++Cl−H++Cl−

C. H3PO4 →3H++PO3−43H++PO43−

D. Na3PO4 →3Na++PO3−43Na++PO43−  

Đáp án: C

Câu 9: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?

A. Ca(OH)2 

B. CH3OH

C. HCl

D. Al2(SO4)3

Đáp án: B

Câu 10: Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. HF. 

B. KCl.

C. NaOH.

D. H2SO4.

Đáp án: A

Câu 11: Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?

A.  Glucozơ.

B.  Ancol etylic.

C.  KCl 

D.  axeton.

Đáp án: C

Câu 12: Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, HgCl2

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Đáp án: B

Câu 13: Chất nào dưới đây không phải chất điện li?

A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

D. CuSO4.

Đáp án: B

Câu 14: Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH, CH3COOH, Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Đáp án: B

Câu 15: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?

A. H2SO4 ⇄⇄ H+ + HSO−4HSO4− 

B. H2CO3 ⇄⇄ H+ + HCO−3HCO3−

C. H2SO3 ⇄⇄ 2H+ + SO2−3SO32−

D. Na2⇄⇄ 2Na+ + S2−S2−

Đáp án: B

Câu 16: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. HCl. 

B. CH3COOH. 

C. C6H12O6 (glucozơ). 

D. NaOH.

Đáp án: C

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:

A. HCl.

B. CH3COOH.

C. Al(OH)3.

D. C6H12O6.

Đáp án: A

Câu 18: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4

B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3

D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Đáp án: B

Câu 19: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH,  NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:

A. 8

B. 7

C. 9

D. 10

Đáp án: B

Câu 20: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?

A. H+CH3COO−CH3COO−

B. H+CH3COO−CH3COO−, H2O

C. CH3COOH, H+CH3COO−CH3COO−, H2O

D. CH3COOH, CH3COO−CH3COO−, H+

Đáp án: C 

Câu 21: Dung dịch X gồm: 0,09 mol , 0,04 mol Na+, a mol Fe3+ và b mol . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0,05 và 0,05.

B. 0,03 và 0,02.

C. 0,07 và 0,08.

D. 0,018 và 0,027.

Đáp án: B

Câu 22: Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl−Cl− (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là

A. NO−3NO3−(0,03).

B. CO2−3CO32−(0,015).

C. SO2−4SO42−(0,01).

D. NH+4NH4+(0,01).

Đáp án: A

Câu 23: Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

A. 0,001M.

B. 0,086M.

C. 0,00086M.

D. 0,043M.

Đáp án: C

Câu 24: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. KOH, NaCl, H2CO3.

B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.

C. HClO, NaNO3, Ca(OH)2.

D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2

Đáp án: D

Câu 25: Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

A. 0,38 M.

B. 0,22 M.

C. 0,19 M.

D. 0,11M.

Đáp án: A

Câu 26: Chất nào sau đây điện li không hoàn toàn khi tan trong nước ?

A. K2CO3

B. NH4NO3

C. Ca(OH)2

D. H3PO4

Đáp án: D

Câu 27: Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:

A. HClO, HNO2, K3PO4

B. HClO, HNO2, Mg(OH)2.

C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2

D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.

Đáp án: B

Câu 28: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. H2SO4

B. H2S. 

C. Ba(OH)2.

D. K3PO4.

Đáp án: B

Câu 29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1M: NaCl, CH3COOH, NH3, C2H5OH. Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là

A. NaCl

B. CH3COOH

C. NH3

D. C2H5OH

Đáp án: A

Câu 30: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaAlO2 và HCl.

B. AgNO3 và NaCl.

C. NaHSO4 và NaHCO3.

D. CuSO4 và AlCl3

Đáp án: D

Bài 31: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.

B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.

D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.

Đáp án: B

Bài 32: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?

A. H+, NO3-.

B. H+, NO3-, H2O.

C. H+, NO3-, HNO3.

D. H+, NO3-, HNO3, H2O.

Đáp án: B

Bài 33: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?

A. H+, CH3COO-.

B. H+, CH3COO-, H2O.

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Đáp án: C

Bài 34: Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2; CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt. Số chất điện li là:

A. 6          

B. 7

C. 9          

D. 8

Đáp án: B

Bài 35: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

A. KCl rắn, khan.           

B. NaOH nóng chảy.          

C. CaCl2 nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước

Đáp án: A

Câu 36: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. KOH, NaCL, H2CO3.

B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.

C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3.

D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.

Đáp án: D

Câu 37: Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

A.   0,001M. 

B.      B. 0,086M.  

C.     C. 0,00086M.   

D.   D. 0,043M.

Đáp án: C

Câu 38: Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là

A. 0,2M.   

B. 0,8M.  

 C. 0,6M.  

 D. 0,4M.

Đáp án: B

Câu 39: Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

A.   0.38M.  

B.     B. 0,22M.   

C.    C. 0,19M.   

D.   D. 0,11M.

Đáp án: A

Câu 40: Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl- , 0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

A.   0.05 và 0,05.       

B.      B. 0,03 và 0,02.

C.    0,07 và 0,08.   

D.   0,018 và 0,027.

Đáp án: B

 

 

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
863 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống