40 câu trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

40 câu trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (có đáp án)

Câu 1: Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là

A. Na+OH−OH−, Mg2+NO−3NO3−  

B. K+, H+Cl−Cl−SO2−4SO42− 

C. HSO−3HSO3−, Mg+, Ca2+NO−3NO3−

D. OH−OH−, Na+, Ba2+Cl−Cl−

Đáp án: A

Câu 2: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH → H2

B. Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl → BaCl2 + 2H2O

C. Ba2+ + 2Cl → BaCl2

D. Cl + H+ → HCl

Đáp án: A

Câu 3: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. HCl + OH  → H2O + Cl−Cl−

B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH  → H2O. 

D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl−Cl−  + 2H2O.

Đáp án: B

Câu 4: Phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO2−4SO42− → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Đáp án: C

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

B. 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S

C. NaOH + HCl → NaCl + H2

D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Đáp án: C

Câu 6: Trong dung dịch, ion OHkhông tác dụng được với ion

A. K+.

B. H+.

C. HCO−3HCO3− 

D. Fe3+.

Đáp án: A

Câu 7: Cho dung dịch X chứa các ion: H+,Ba2+,NO−3H+, Ba2+, NO3− vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO2−3, SO2−4, S2−Na+, SO32−, SO42−, S2−. Số phản ứng xảy ra


A. 1. 

B. 2.

C. 3. 

D. 4.

Đáp án: D

Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) NaHS + NaOH →→

(2) Ba(HS)2 + KOH →→

(3) Na2S + HCl →→       

(4) CuSO+ Na2→→

(5) FeS + HCl →→ 

(6) NH4HS + NaOH →→

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (3), (4), (5).     

B. (1), (2).  

C. (1), (2), (6).

D. (1), (6).

Đáp án: B

Câu 9: Phương trình ion thu gọn: Ca2++CO2−3→CaCO3⏐⏐↓Ca2++CO32−→CaCO3↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

(1) CaCl2 + Na2CO3  

(2) Ca(OH)+ CO2

(3) Ca(HCO3)2 + NaOH 

(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3

A. (1) và (2). 

B. (2) và (3). 

C. (1) và (4). 

D. (2) và (4).

Đáp án: C

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4    ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3  Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Đáp án: B

Câu 11: Phương trình H++OH−→H2OH++OH−→H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3  →  Na2CO3 + H2O

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O

C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl          

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

Đáp án: B

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl  → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. H++OH−→H2OH++OH−→H2O

B. K++Cl−→KClK++Cl−→KCl

C. 2H++OH−→H2O2H++OH−→H2O

D. H++2OH−→H2OH++2OH−→H2O

Đáp án: A

Câu 13: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.

B. K+,OH- , Ba2+HCO−3HCO3−.

C.NH+4NH4+ , Ba2+NO−3NO3−,OH- .

D. HSO−4HSO4−,NH+4NH4+ , Na+NO−3NO3−.

Đáp án: D

Câu 14: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.

D. phản ứng không phải là thuận nghịch.

Đáp án: C

Câu 15: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là

A. 30,1.          

B. 31,7.   

C. 69,4.                        

D. 64,0.

Đáp án: A

Câu 16: Cho 1 lít dung dịch X gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M tác dụng với 43 gam hỗn hợp rắn Y gồm BaCl2 và CaCl2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa. Tỉ lệ khối lượng của BaCl2 trong Y là

A. 24,19%. 

B. 51,63%. 

C. 75,81%.

D. 48,37%

Đáp án: D

Câu 17: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Đáp án: C

Câu 18: Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO2−4SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO−4,NO−3ClO4−,  NO3− và y mol H+; tổng số mol ClO−4,NO−3ClO4−,  NO3− là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là :

A. 1.

B. 12.

C. 13.

D. 2.

Đáp án: A

Câu 19: Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 14%, thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là

A. 353. 

B. 659. 

C. 753.

D. 800.

Đáp án: B

Câu 20: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,15 mol Mg2+; 0,4 mol và a mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 43,8 gam 

B. 44,1 gam 

C. 34,8 gam 

D. 25,5 gam

Đáp án: C

Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:

A. tạo thành chất kết tủa.

B. tạo thành chất khí

C. tạo thành chất điện li yếu. 

D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.

Đáp án: D

Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO2−3CO32−và . Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư­ thu đ­ược 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X là

A. 0,05 

B. 0,1

C. 0,15

D. 0,20

Đáp án: B

Câu 23: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+SO2−4SO42−NH+4,Cl−NH4+, Cl−. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với l­ượng dư­ dung dịch NaOH, đun nóng thu đư­ợc 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai cho tác dụng với l­ượng d­ư dung dịch BaCl2, thu đ­ược 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lư­ợng (gam) các muối khan thu đư­ợc khi cô cạn dung dịch X là

A. 3,52

B. 3,73

C. 7,04

D. 7,46

Đáp án: D

Câu 24: Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của phản ứng này.

Trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có đáp án – Hóa lớp 11 (ảnh 1)

Đáp án: B

Câu 25: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là

A. 39,4.

B. 17,1.

C. 15,5.

D. 19,7.

Đáp án: D

Câu 26: Phương trình phân tử nào sau đây, có phương trình ion rút gọn là

CO2−3+2H+→CO2↑⏐⏐+H2OCO32−+2H+→CO2↑+H2O

Trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có đáp án – Hóa lớp 11 (ảnh 1)

Đáp án: B

 

Câu 27: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là

A. pH=14.

B. pH=13.

C. pH=12.

D. pH= 9.

Đáp án: B

Câu 28: Một trong các nguyên nhân gây bệnh đau dạ dày là do lượng axit trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit, người ta thường uống dược phẩm Nabica (NaHCO3). Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra là

Trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có đáp án – Hóa lớp 11 (ảnh 1)

Đáp án: D

Câu 29: Trong dãy các ion sau dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với

A. NH+4,HCO−3,CO2−3NH4+, HCO3−, CO32−                          

B. Mg2+,HSO−3,SO2−3Mg2+, HSO3−, SO32−

C. H+, Ba2+, Al3+                         

D. Fe3+,HPO2−4,HS−Fe3+, HPO42−, HS−

Đáp án: D

Câu 30: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch đồng thời chứa các ion: NH+4NH4+HCO−3HCO3−SO2−4SO42−, K+. Số phản ứng dạng ion thu gọn xảy ra là

A. 2.

B. 3.

C. 4. 

D. 5.

Đáp án: C

Bài 31: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là

A. 30,1.   

B. 31,7.   

C. 69,4.   

D. 64,0.

Đáp án: A

Bài 32: Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 14%, thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là

A. 353.   

B. 659.   

C. 753.   

D. 800.

Đáp án: B

Bài 33: Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy

A. 12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3.

B. 8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4.

C. 15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3.

D. 9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4.

Đáp án: C

Bài 34: Hòa tan một hỗn hợp 7,2 gam gồm hai muối sunfat của kim loại A và B vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X môt lượng vừa đủ BaCl2 đã kết tủa ion SO42-, thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là

A. 5,95 gam.          

B. 6,5 gam.

C. 7,0 gam.          

D. 8,2 gam.

Đáp án: A

Bài 35: Cho 1 lít dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M tác dụng với 43 gam hỗn hợp rắn Y gồm BaCl2 và CaCl2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa. Tỉ lệ khối lượng của BaCl2 trong Y là

A. 24,19%.          

B. 51,63%.

C. 75,81%.          

D. 48,37%

Đáp án: D

Bài 36: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:

A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4

B. Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3

C. Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2

D. Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2

Đáp án: B

Bài 37: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Đáp án: C

Bài 38: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.

D. K+, NH4+, OH-, PO43-.

Đáp án: B

Bài 39: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.

D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.

Đáp án: A

Bài 40: Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là :

A. 1.          

B. 12.

C. 13.          

D. 2.

Đáp án: A

 

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
863 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống