40 câu trắc nghiệm Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit – bazơ (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit – bazơ (có đáp án)  chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

40 câu trắc nghiệm Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit – bazơ (có đáp án)

Bài 1: Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. thể tích dung dịch NaOH 1M cần đẻ trung hòa dung dịch X là

A. 10 ml.   

B. 15 ml.   

C. 20 ml.  

 D. 25 ml.

Đáp án: C

Bài 2: Dung dịch A có chứa 5 ion :Mg2+ ,Ba2+ ,Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là

A.   150 ml. 

B.     300 ml. 

C.     200 ml. 

D.    250 ml.

Đáp án: A

Bài 3: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch

Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 0,15 và 2,330   

B. 0,10 và 6,990.

C.0,10 và 4,660   

D. 0.05 và 3,495

Đáp án: D

Bài 4: Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là

A.   134.  

B.    147. 

C.    114.  

D.   169.

Đáp án: A

Bài 5: Dung dịch có pH = 7 là:

A. NH4Cl.          

B. CH3COONa.

C. C6H5ONa.          

 D. KClO3.

Đáp án: D

Bài 6: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. NaCl.          

B. NH4Cl.

C. Na2CO3.          

D. FeCl3.

Đáp án: C

Bài 7: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là :

A. (1), (2), (3), (4).          

B. (1), (3), (5), (6).

C. (1), (3), (6), (8).          

 D. (2), (5), (6), (7).

Đáp án: C

Bài 8: Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là :

A. NaNO3; KCl.

B. K2CO3; CuSO4; KCl.

C. CuSO4; FeCl3; AlCl3.

D. NaNO3; K2CO3; CuSO4.

Đáp án: A

Bài 9:Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11, thu được dung dịch mới có pH = 12. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là

A. 1/1   

B. 2/1   

C. 1/10   

D. 10/1

Đáp án: C

Bài 10: Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 có pH = 3 với 2 lít dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch mới cố pH = 4. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là

A. 8/1   

B. 101/9   

C. 10/1  

D. 4/1

Đáp án: B

Bài 11: Trộn hai dung dịch Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 thu được kết tủa và dung dịch và dung dịch . Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện li của nước, các ion cos mặt trong dung dịch Y là

A. Na+ và SO42-      

B. Ba2+ ,HCO32- và Na+

C. Na+ , HCO32-   

D. Na+ , HCO32- và SO42-

Đáp án: C

Bài 12: Cho các dung dịch HCl, H2SO4 và CH3COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với giá trị nồng độ mol của các dung dịch trên ?

A. HCl < H2SO4 < CH3COOH

B. H2SO4 < HCl < CH3COOH

C. H2SO4 < CH3COOH < HCl

D. CH3COOH < HCl < H2SO4

Đáp án: B

Bài 13: Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây ?

A. HCl, NaNO3, Ba(OH)2   

B. H2SO4, HCl,KOH.

C. H2SO4, NaOH, KOH   

D. Ba(OH)2, NaCl, H2SO4

Đáp án: A

Bài 14: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 0,15 và 2,330  

B. 0,10 và 6,990.

C.0,10 và 4,660   

D. 0.05 và 3,495

Đáp án: D

Bài 15: Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là

A. 134.   

B. 147.   

C. 114.   

D. 169.

Đáp án: A

Bài 16: Dung dịch có pH = 7 là:

A. NH4Cl.          

B. CH3COONa.

C. C6H5ONa.          

D. KClO3.

Đáp án: D

Bài 17: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. NaCl.          

B. NH4Cl.

C. Na2CO3.          

D. FeCl3.

Đáp án: C

Bài 18: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?

A. CH3COOH, HCl và BaCl2.

B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.

C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.

D. NaHSO4, HCl và AlCl3.

Đáp án: D

Bài 19: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là :

A. (1), (2), (3), (4).          

B. (1), (3), (5), (6).

C. (1), (3), (6), (8).          

D. (2), (5), (6), (7).

Đáp án: C

Bài 20: Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là :

A. NaNO3; KCl.

B. K2CO3; CuSO4; KCl.

C. CuSO4; FeCl3; AlCl3.

D. NaNO3; K2CO3; CuSO4.

Đáp án: A

Câu 21: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,1M. 

B. [H+] < [NO3-].  

C. [H+] > [NO3-]. 

D. [H+] < 0,1M.

Đáp án: A

Câu 22: Pha loãng dung dịch KOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 11?

A. 50.

B. 100. 

C. 20. 

D. 10.

Đáp án: B

Câu 23: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M; nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,1M. 

B. [H+] < [CH3COO-].

C. [H+] > [CH3COO-]. 

D. [H+] < 0,1M.

Đáp án: D

Câu 24: Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng:

A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 

B. quỳ tím chuyển sang màu xanh.

C. quỳ tím không đổi màu.  

D. không xác định được màu quỳ tím.

Đáp án: A

Câu 25: Để trung hoà 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 có pH bằng 13?

A. 500 ml.

B. 0,5 ml.

C. 250 ml. 

D. 50 ml.

Đáp án: A

Câu 26: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là

A. 0,13M. 

B. 0,12M.

C. 0,14M.

D. 0,10M.

Đáp án: B

Câu 27: Cho các dung dịch HCl, H2SOvà CH3COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với giá trị nồng độ mol của các dung dịch trên ?

A. HCl < H2SO< CH3COOH

B. H2SO< HCl < CH3COOH

C. H2SO4 < CH3COOH < HCl

D. CH3COOH < HCl < H2SO4

Đáp án: B

Câu 28: Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH loãng. Nhỏ tiếp từ từ dung dịch HCl loãng dến dư. Hiện tượng xảy ra là

A. dung dịch từ màu xanh dần chuyển thành màu hồng.

B. dung dịch từ màu hồng dần chuyển thành màu xanh.

C. dung dịch từ màu xanh chuyển thàng không  màu.

D. dung dịch từ màu hồng chuyển thành không màu.

Đáp án: D

Câu 29: Trộn hai dung dịch Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 thu được kết tủa và dung dịch. Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện li của nước, các ion có mặt trong dung dịch Y là

A. Na+ và SO2−4SO42−

B. Ba2+HCO−3HCO3− và Na+

C. Na+ và HCO−3HCO3−

D. Na+HCO−3HCO3− và SO2−4SO42−

Đáp án: C

Câu 30: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. NaCl. 

B. NH4Cl.

C. Na2CO3.

D. FeCl3.

Đáp án: C

Bài 31: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :

A. Dung dịch muối có pH < 7.

B. Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.

C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

D. Muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.

Đáp án: D

Bài 32: Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. thể tích dung dịch NaOH 1M cần đẻ trung hòa dung dịch X là

A. 10 ml.   

B. 15 ml.   

C. 20 ml.   

D. 25 ml.

Đáp án: C

Bài 33: Dung dịch A có chứa 5 ion :Mg2+ ,Ba2+ ,Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là

A. 150 ml.   

B. 300 ml.   

C. 200 ml.   

D. 250 ml.

Đáp án: A

Câu 34: Chọn câu trả lời sai :

A. Dung dịch pH = 7 có môi trường trung tính.  

B. Dung dịch pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.  

D. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

Đáp án: C

Câu 35: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ mol 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?

A. [H+H+] của HNO3 < [ H+H+] của HNO2.        

B. [H+H+] của HNO3 > [H+H+] của HNO2.

C. [H+H+] của HNO3 = [H+H+] của HNO2.        

D. [H+H+] của HNO3 < [H+H+] của HNO2.

Đáp án: B

Câu 36: Một dung dịch có [ OH−OH−=4,2.10−3=4,2.10−3 M, đánh giá nào dưới đây là đúng?

A. pH = 3.

B. pH = 4. 

C. pH < 3.

D. pH > 4.

Đáp án: D

Câu 37: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH = 11. Giá trị của a là:

A. 0,12. 

B. 1,6. 

C. 1,78. 

D. 0,8.

Đáp án: C

Câu 38: Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:

A. pH = 1.

B. pH > 1. 

C. pH < 1.

D. [H+] > 0,2M.

Đáp án: C

Câu 39:  Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa hết 100 ml dung dịch X là:

A. 50 ml.

B. 100 ml. 

C. 150 ml. 

D. 200 ml.

Đáp án: A

Câu 40: Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng?

A. [H+H+] = 2.10-5M. 

B. [H+H+] = 5.10-4M.

C. [H+H+] = 10-5M.

D. [H+H+] = 10-4M.

Đáp án: C

 

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
889 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống