35 câu trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 1 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Hợp chủng quốc Hoa Kì (tiết 1): Tự nhiên và dân (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Hợp chủng quốc Hoa Kì (tiết 1): Tự nhiên và dân  (có đáp án) chọn lọc

Câu 1. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm

A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

B. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.

C. quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ.

D. quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.

Đáp án: A

Câu 2.  Địa hình vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm

A. các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.

B. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn.

C. đồng bằng phù sa màu mỡ và vùng đồi thấp.

D. các đồng bằng phù sa và dãy núi già A-pa-lat.

Đáp án: A

Câu 3. Địa hình vùng phía Đông Hoa Kì gồm

A. vùng gò đồi lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.

B. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

C. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp rộng lớn.

D. vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

Đáp án: B

Câu 4. Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh một phần quan trọng là do

A. tỉ lệ sinh cao.

B. tỉ lệ gia tăng tự cao.

C. dân nhập cư đông.

D. chuyển cư nội vùng.

Đáp án: C

Câu 5. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc tập trung chủ yếu ở nơi nào của Hoa Kì?

A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki

D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.

Đáp án: A

Câu 6. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là

A. nguồn tri thức và vốn lớn.

B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. làm phong phú thêm nền văn hóa.

D. làm đa dạng về chủng tộc.

Đáp án: A

Câu 7. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ

A. châu Âu.       

B. châu Phi.

C. châu Á.      

D. Mĩ La tinh.

Đáp án: A

Câu 8. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở khu vực nào dưới đây?

A. Ven Thái Bình Dương.

B. Ven Đại Tây Dương.

C. Ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Khu vực Trung tâm.

Đáp án: B
Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho Hoa Kì thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá?

A. Lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn, nằm ở vĩ độ cao.

B. Lãnh thổ chia thành 3 vùng địa hình khác biệt.

C. Địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam.

D. Chịu tác động của gió mùa, bão nhiệt đới

Đáp án: C

Câu 10. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Hoa Kì?

A. Vùng phía Đông.

B. Vùng phía Tây.

C. Vùng Trung tâm.

D. Quần đảo Ha-oai.

Đáp án: A

Câu 11. Ở Hoa kì, thế mạnh về thủy điện tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.

D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

Đáp án: A

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?

A. Qui mô dân số lớn, đứng thứ ba thế giới.

B. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư

C. Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người Châu Á.

D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.

Đáp án: A

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

A. Nằm ở bán cầu Đông.

B. Nằm ở bán cầu Tây.

C. Tiếp giáp Canađa.

D. Tiếp giáp Mĩ La tinh.

Đáp án: A

Câu 14. Nhận xét nào không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì?

A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.

B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.

C. Khoáng sản có nhiều loại như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.

Đáp án: D

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì?

A. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ.

B. Dân cư phân bố không đồng đều.

C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây.

D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông.

Đáp án: B

Câu 16. Nhận định nào dưới đây không đúng về dân cư Hoa Kì?

A. Dân cư Hoa Kì chủ yếu sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anh-điêng.

C. Dân cư có xu hướng chuyển đến các bang trong khu vực nội địa.

D. Dân cư tập trung đông, mật độ cao ở các bang phía Đông Bắc.

Đáp án: C

Câu 17. Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển sản phẩm nào sau đây?

A. Củ cải đường và cây dược liệu.

B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.

C. Cây lương thực và cây ăn quả.

D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.

Đáp án: C

Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây là giống nhau giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Giàu có về kim loại màu.

B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.

C. Có các đồng bằng ven biển.

D. Diện tích rừng tương đối lớn.

Đáp án: C

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.

B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao thế giới.

C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

Đáp án: C

Câu 20. Vì sao ở các bang vùng Đông Bắc có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì?

A. Nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

D. Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

Đáp án: B

Câu 21: Nhận định nào dưới đây không đúng về dân cư Hoa Kì?

A. Dân cư Hoa Kì chủ yếu sống trong các thành phố.

B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anh-điêng.

C. Dân cư có xu hướng chuyển đến các bang trong khu vực nội địa.

D. Dân cư tập trung đông ở các bang phía Đông Bắc.

Đáp án: C

Câu 22: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?

A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.

B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.

C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.

D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.

Đáp án: B

Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?

A. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.

B. Dân số Hoa Kì đông.

C. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.

D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

Đáp án: A

Câu 24: Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển

A. củ cải đường và cây dược liệu.

B. ngô và cây công nghiệp hàng năm.

C. cây lương thực và cây ăn quả.

D. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.

Đáp án: C

Câu 25: Đặc điểm địa hình nào dưới đây giống nhau giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?

A. Giàu có về kim loại màu.

B. Địa hình chủ yếu là gò đồi.

C. Có các đồng bằng ven biển.

D. Diện tích rừng tương đối lớn.

Đáp án: C

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?

A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.

B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao thế giới.

C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.

D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.

Đáp án: C

Câu 27: Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô

A. lớn và cực lớn.

B. lớn và vừa.

C. vừa và nhỏ.

D. cực lớn.

Đáp án: C

Câu 28: Vì sao ở các bang vùng Đông Bắc có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì?

A. Nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.

B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông.

D. Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.

Đáp án: B

Câu 29: Dân cư Hoa Kì có xu hướng nào dưới đây?

A. Chuyển từ các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.

B. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang phía Tây, ven Thái Bình Dương.

C. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc, phía Nam đến các bang ven Thái Bình Dươmg.

D. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương.

Đáp án: D

Câu 30: Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321,2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là

A. 306 người/km2.

B. 34 người/km2.

C. 30,6 người/km2.

D. 33 người/km2.

Đáp án: D

Câu 31. Lợi thế nào là quan trọng nhất của vai tròdl HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội?

A. Tiếp giáp với Ca-na-đa

B. Nằm ở bán cầu Tây

C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.

D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.

Đáp án: C

Câu 32. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn bao gồm:

A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.

C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ

D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.

Đáp án: A

Câu 33. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:

A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.

B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.

C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.

D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

Đáp án: A

Câu 34. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:

A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.

B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

Đáp án: B

Câu 5. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là

A. Ôn đới lục địa và hàn đới.

B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.

C. Cận nhiệt đới và ôn đới.

D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.

Đáp án: C

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
545 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
468 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
493 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
532 7 1
Tải xuống