35 câu trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 Tiết 1 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Liên bang Nga (tiết 1): Tự nhiên, dân cư, xã hội (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Liên bang Nga (tiết 1): Tự nhiên, dân cư, xã hội (có đáp án) chọn lọc

Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là

A. sơn nguyên.

B. đồng bằng.

C. bồn địa.

D. núi cao.

Đáp án: B

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ của LB Nga?

A. Diện tích lớn nhất thế giới, bao gồm cả 2 châu lục Á và Âu.

B. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm ở cả 2 châu lục Á và Âu.

C. LB Nga có diện tích rất lớn, nằm hoàn toàn ở Bắc Á.

D. LB Nga có diện tích lớn, lãnh thổ trải dài khắp Đông Âu.

Đáp án: B

Câu 3. Vùng nào sau đây có đặc điểm địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ?

A. Đồng bằng Tây Xibia.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Cao nguyên trung Xibia.

D. Dãy núi U-ran.

Đáp án: B

Câu 4. Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của Liên bang Nga là

A. sông Ô-bi.

B. dãy U-ran.

C. sông Lê-na.

D. sông Iênitxây.

Đáp án: D

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm địa hình của LB Nga?

A. Địa hình cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.

B. Địa hình cao ở phía bắc, thấp dần về đông nam

C. Địa cao ở phía tây thấp dần về phía đông

D. Địa hình cao ở hai phía tây và đông, trũng thấp ở giữa.

Đáp án: A

Câu 6. Nhận định nào là đúng khi được ví xấp xỉ bằng đường xích đạo?

A. Chiều dài các con sông của LB Nga

B. Chiều dài đường bờ biển của LB Nga.

C. Chiều dài đường biên giới của LB Nga.

D. Chiều dài đông tây của lãnh thổ LB Nga.

Đáp án: C

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của Liên bang Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.                       

B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C. Có trữ năng thủy điện lớn.                              

D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

Đáp án: D

Câu 8. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu     nào?

 A. Cận cực.                            

B. Ôn đới.           

C. Cận nhiệt.                          

D. Nhiệt đới.

Đáp án: B

Câu 9. Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Năng lượng, luyện kim, dệt.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

D. Năng lượng, dệt, vật liệu xây dựng.

Đáp án: A

Câu 10. Trữ năng thủy điện tập trung ở vùng nào của LB Nga?

A.Vùng Xi-bia trên các sông Von-ga, Ô-bi.

B. Vùng đồng bằng Đông Âu và Tây Xi-bia.

C. Vùng Xi-bia trên các sông Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.

D. Vùng đông Xi-bia trên các sông Von-ga, Ô-bi.

Đáp án: C

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện Liên bang Nga là đất nước rộng lớn?

A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên 2 châu lục.      

B. Đất nước trải dài từ Đông sang Tây trên 11 múi giờ.

C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.   

D. Có các đới khí hậu và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Đáp án: C

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm tiếp giáp của LB Nga?

A. Phía bắc tiếp giáp Bắc Băng Dương, phía đông tiếp giáp Thái Bình Dương.

B. Phía tây và phía tây nam giáp biển Ban Tích, biển Đen, biển Cap-xpi.

C. LB Nga giáp với 14 quốc gia trong đó có 8 quốc gia thuộc Liên Xô trước đây.

D. Phía bắc tiếp giáp Bắc Băng Dương, phía đông tiếp giáp Đại Tây Dương.

Đáp án: D

Câu 13. Nguyên nhân nào làm cho dân số LB Nga giảm?

A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.

B. Gia tăng dân số tự nhiên âm và xuất cư nhiều.

C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp, tăng dần.

D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, nhập cư nhiều.

Đáp án: B

Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga?

A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.                                  

B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.          

D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.

Đáp án: B

Câu 15. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?

A. Dân số tăng nhanh.

B. Dân số đông.

C. Tỉ lệ dân thành thị cao.

D. Nhiều dân tộc.

Đáp án: A

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?

A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.               

B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.

C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.            

D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.

Đáp án: C

Câu 17. Nơi nào sau đây của Liên bang Nga không phải là nơi có mật độ dân cư thấp nhất?

A. Khu vực có băng tuyết ở phía Bắc.                                    

B. Vùng có khí hậu cận cực ở Đông Bắc.

C. Khu vực đầm lầy ở phía bắc Tây Xi-bia.                           

D. Các nơi thấp ở đồng bằng Đông Âu.

Đáp án: D

Câu 18. Yếu tố nào sau đây tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Nền kinh tế năng động.

C. Trình độ dân trí cao.

D. Tỉ lệ dân thành thị cao.

Đáp án: C

Câu 19. Vấn đề về dân số nào sau đây Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay?

A. Mất cân bằng giới tính.

B. Thiếu nguồn lao động.

C. Tuổi thọ trung bình thấp.

D. Nhiều thành phần dân tộc.

Đáp án: B

Câu 20. Sông Vôn-ga, biểu trưng của nước Nga, có đặc điểm nào sau đây?

A. Sông chảy trên đồng bằng Đông Âu và đổ ra biển Ca-xpi.

B. Sông chảy trên đồng bằng Đông Âu và đổ ra Hắc Hải.

C. Sông chảy trên đồng bằng Tây Xi-bia và đổ ra biển Ca-xpi.

D. Sông dài nhất và có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước Nga.

Đáp án: A

Câu 21: Nhận xét nào đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga?

A. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.

B. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.

C. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.

D. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.

Đáp án: A

Câu 22: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?

A. biển Ban Tích.

B. biển Đen.

C. biển Aran.

D. biển Caxpi.

Đáp án: C

Câu 23: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là

A. chăn nuôi gia súc.

B. sản xuất lương thực.

C. trồng cây công nghiệp.

D. phát triển thủy điện.

Đáp án: B

Câu 24: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

A. Sông Vôn-ga.

C. Sông Lê-na.

B. Sông Ô-bi.

D. Sông Ê-nit-xây.

Đáp án: D

Câu 25: Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng

A. Hơn 20 000 km.

B. Hơn 30 000 km.

C. Hơn 40 000 km.

D. Hơn 50 000 km.

Đáp án: C

Câu 26: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.

C. Vùng Xi – bia.

D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Đáp án: A

Câu 27: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?

A. Hồ Victoria.

B. Hồ Superior.

C. hồ Baikal.

D. Biển Caspi.

Đáp án: C

Câu 28: Yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt?

A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.

C. Đất đai kém màu mỡ.

D. Khí hậu lạnh giá.

Đáp án: D

Câu 29: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.

C. Vùng Xi – bia

D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Đáp án: A

Câu 30: “Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga?

A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.

B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng.

Đáp án: A

Câu 31. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.

B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.

D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Đáp án: B

Câu 32. LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Đáp án: B

Câu 33. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?

A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.

B. Phần lớn là núi và cao nguyên.

C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

D. Có trữ năng thủy điện lớn.

Đáp án: A

Câu 34. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.

B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C. Có trữ năng thủy điện lớn.

D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

Đáp án: D

Câu 35. Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi

A. Đông và đông nam.

B. Bắc và đông bắc

C. Tây và tây nam

D. Nam và đông nam.

Đáp án: C

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
569 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
491 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
515 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
550 7 1
Tải xuống