25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Tải xuống 7 1.4 K 21

Toptailieu.vn xin giới thiệu 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học.

Mời các bạn đón xem:

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC

1. Khái niệm về tốc độ phản ứng

a) Tốc độ phản ứng

- Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩmứng trong một đơn vị thời gian,

* Công thức tính: = 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)   (mol/l.giây)     

- Đối với chất tham gia (nồng độ giảm dần)   :

ΔC = Cđầu  –  Csau

- Đối với chất sản phẩm (nồng độ tăng dần)  : 

ΔC = Csau –  Cđầu

* Đối với phản ứng tổng quát dạng :  

a A   +   bB → cC   +   dD            

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)

2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

a) Ảnh hưởng của nồng độ

Khi nồng độ chất phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng.

b) Ảnh hưởng của nhiệt độ

- Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng tăng.

- Giải thích: khi nhiệt độ phản ứng tăng dẫn đến hai hệ quả sau:

   + Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng, dẫn đến tần số va chạm giữa các chất phản ứng tăng.

   + Tần số va chạm có hiệu quả giữa các chất phản ứng tăng nhanh. Đây là yếu tố chính làm cho tốc độ phản ứng tăng nhanh khi tăng nhiệt độ.

c) Ảnh hưởng của áp suất

- Đối với phản ứng có chất khi tham gia, khi áp suất tăng (nồng độ chất khí tăng), tốc độ phản ứng tăng.

- Khi tăng áp suất, khoảng cách giữa các phân tử càng nhỏ, nên sự va chạm càng dễ có hiệu quả hơn, phản ứng xảy ra nhanh hơn.

d) Ảnh hưởng của diện tích bề mặt

Đối với phản ứng có chất rắn tham gia, khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng.

e) Ảnh hưởng của chất xúc tác

- Chất xúc tác là chất có tác dụng làm biến đổi mãnh liệt tốc độ của phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

- Những chất xúc tác xúc tiến cho quá trình xảy ra nhanh hơn là chất xúc tác dương. Trong kĩ thuật hiện đại xúc tác dương được sử dụng rộng rãi.

Ví dụ trong quá trình tổng hợp NH3, sản xuất H2SO4, HNO3, cao su nhân tạo, chất dẻo,..v..v..

- Những chất xúc tác làm cho quá trình xảy ra chậm được gọi là chất xúc tác âm.

Ví dụ: Quá trình oxi hóa Na2SO3 trong dung dịch thành Na2SO4 xảy ra chậm khi cho thêm glixerin.

Bài tập

Bài 1: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân bằng hoá học.

C. Phản ứng một chiều.

D. Phản ứng thuận nghịch.

Đáp án: A.

Bài 2: Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:

"Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..."

A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.

B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.

C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.

D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.

Đáp án: B.

Bài 3: Cho phản ứng : X -> Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 > t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?

A.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 1)

B.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 2)

C.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 3)

D.25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 4)

Đáp án: B.

Bài 4: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.

A. Thời gian xảy ra phản ứng.

B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.

C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.

D. Chất xúc tác.

Đáp án: A.

Bài 5: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.

"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng"

A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.

B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.

C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.

D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.

Đáp án: B.

Bài 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do

A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.

B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.

C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.

D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.

Đáp án: A.

Bài 7: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.

B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

D. xảy ra giữa hai chất khí.

Đáp án: A.

Bài 8: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?

A. vt= 2vn.

B. vt=vn

C. vt=0,5vn.

D. vt=vn=0.

Đáp án: B.

Cân bằng hóa học là khi vt=vn

Bài 9: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do

A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.

D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.

Đáp án: B.

Bài 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là .

A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Đáp án: C.

Chất xúc tác và diện tích bề mặt chỉ làm tăng tốc độ phản ứng, không ảnh hưởng tới cân bằng hóa học.

Bài 11: Cho cân bằng sau trong bình kín. 2NO2(màu nâu đỏ) ⇌ N2O4 (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có.

A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt

B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt

C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt

D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt

Đáp án: A.

Khi hạ nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ⇒ phản ứng tỏa nhiệt, ΔH < 0

Bài 12: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?

A. Nhiệt độ, áp suất.

B. diện tích tiếp xúc.

C. Nồng độ.

D. xúc tác.

Đáp án: C.

Bài 13: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 5)

Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?

A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.

B. TN2có kết tủa xuất hiện trước.

C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.

D. Không có kết tủa xuất hiện

Đáp án: A.

Sử dụng yếu tố nồng độ, TN1, nồng độ Na2S2O3 lớn hơn, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Bài 14: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) .

Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1)

Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)

Kết quả thu được là .

A. (1) nhanh hơn (2).

B. (2) nhanh hơn (1).

C. như nhau.

D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1).

Đáp án: A.

Sử dụng yếu tố diện tích tiếp xúc, TN1 Zn dạng bột sẽ làm tăng diện tích tiếp xúc, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Bài 15: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?

A. Dạng viên nhỏ.

B. Dạng bột mịn, khuấy đều.

C. Dạng tấm mỏng.

D. Dạng nhôm dây.

Đáp án: B.

Sử dụng yếu tố diện tích tiếp xúc, dạng bột mịn sẽ cho diện tích tiếp xúc lớn nhất.

Bài 16: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?

A. Chất xúc tác.

B. áp suất.

C. Nồng độ.

D. Nhiệt độ.

Đáp án: A.

Bài 17: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ?

A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.

B. Giảm hao phí năng lượng.

C. Giảm thời gian nấu ăn.

D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị.

Đáp án: D.

Bài 18: Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch .

2H2O2  25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 6) 2H2O + O2

Yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là .

A. Nồng độ H2O2.

B. Thời gian

C. Nhiệt độ.

D. Chất xúc tác MnO2.

Đáp án: B.

Bài 19: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?

A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.

B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.

C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.

D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.

Đáp án: B.

2KClO3 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 6) 2KCl + 3O2

Sử dụng MnO2 làm chất xúc tác

Bài 20: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi dùng

A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.

D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

Đáp án: A.

Bài 21: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 7)

A. Cốc 1 tan nhanh hơn.

B. Cốc 2 tan nhanh hơn.

C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.

D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.

Đáp án: B.

Sử dụng yếu tố diện tích tiếp xúc, TN2BaSO3 dạng bột sẽ làm tăng diện tích tiếp xúc, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Bài 22: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 8)

Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?

A. Thí nghiệm1

B. Thí nghiệm 2

C. Thí nghiệm 3

D. 3 thí nghiệm như nhau

Đáp án: A.

TN2 sử dụng yếu tố nhiệt độ, TN3 sử dụng xúc tác MnO2.

Bài 23: Cho phản ứng . 2KClO3 (r) 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng (có đáp án) (ảnh 6) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là .

A. Kích thước các tinh thể KClO3.

B. Áp suất.

C. Chất xúc tác.

D. Nhiệt độ.

Đáp án: B.

Bài 24: Cho cân bằng hoá học . N2(k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi .

A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ.

D. thêm chất xúc tác Fe.

Đáp án: B.

Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng.

Bài 25: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.

A. Al + dd NaOH ở 25oC

B. Al + dd NaOH ở 30oC

C. Al + dd NaOH ở 40oC

D. Al + dd NaOH ở 50oC

Đáp án: A.

Ở cùng một nồng độ, nhiệt độ càng thấp tốc độ phản ứng xảy ra càng chậm.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Hóa lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 18: Ôn tập chương 5

Bài 20: Ôn tập chương 6

Bài 21: Nhóm Halogen

Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Bài 23: Ôn tập chương 7

Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
891 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống