Với giải Câu hỏi 1 trang 78 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 7: Education options for school-leavers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Match the words and phrase with their meanings
1 (trang 78 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words and phrase with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng)
1. school-leaver (n) |
a. education at a college or university |
2. vocational education (np) |
b. the act of completing a university degree or a course of study |
3. higher education (n) |
c. a person who has just left school |
4. qualification (n) |
d. education that prepares students for work in a specific trade |
5. graduation (n) |
e. an official record showing that you have finished a training course or have the necessary skills, etc |
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. A |
4. E |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. học sinh rời trường (n) - c. một người vừa rời khỏi trường học
2. dạy nghề (np) - d. giáo dục chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong một ngành nghề cụ thể
3. giáo dục đại học (n) - a. giáo dục tại một trường cao đẳng hoặc đại học
4. trình độ chuyên môn (n) - e. hồ sơ chính thức cho thấy bạn đã hoàn thành khóa đào tạo hoặc có các kỹ năng cần thiết, v.v.
5. tốt nghiệp (n) - b. hành động hoàn thành bằng đại học hoặc một khóa học
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 7 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 76 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.