Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 82) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph (about 100 words) about benefits of smartphone
Câu 8: Write a paragraph (about 100 words) about benefits of smartphone.
Lời giải:
Gợi ý: Smartphones have revolutionized the way we live, offering an array of benefits that have become indispensable to our daily lives. Firstly, they provide instant communication through calls, texts, and various messaging apps, allowing us to stay connected with friends, family, and colleagues at any time, regardless of distance. Secondly, smartphones offer a vast range of applications that enhance our productivity, from calendars and note-taking apps to email and project management tools. Additionally, smartphones provide access to a wealth of information through the internet, enabling quick searches, educational resources, and news updates. Moreover, they offer entertainment on the go, with games, music, videos, and social media platforms easily accessible. In essence, smartphones have streamlined our lives, providing convenience, connectivity, and a world of possibilities at our fingertips.
Dịch: Điện thoại thông minh đã cách mạng hóa cách chúng ta sống, mang lại một loạt lợi ích đã trở nên không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Thứ nhất, chúng cung cấp khả năng liên lạc tức thời thông qua các cuộc gọi, tin nhắn và nhiều ứng dụng nhắn tin khác nhau, cho phép chúng tôi duy trì kết nối với bạn bè, gia đình và đồng nghiệp bất cứ lúc nào, bất kể khoảng cách. Thứ hai, điện thoại thông minh cung cấp rất nhiều ứng dụng giúp nâng cao năng suất của chúng ta, từ lịch và ứng dụng ghi chú đến email và các công cụ quản lý dự án. Ngoài ra, điện thoại thông minh cung cấp quyền truy cập vào vô số thông tin qua internet, cho phép tìm kiếm nhanh, tài nguyên giáo dục và cập nhật tin tức. Hơn nữa, họ cung cấp giải trí khi đang di chuyển, với trò chơi, âm nhạc, video và các nền tảng truyền thông xã hội có thể dễ dàng truy cập. Về bản chất, điện thoại thông minh đã hợp lý hóa cuộc sống của chúng ta, mang đến sự tiện lợi, khả năng kết nối và một thế giới khả năng trong tầm tay của chúng ta.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: It _______ rains whenever I go out without my umbrella.
Câu 2: Lan often______ judo at her weekends.
Câu 3: Should they help Jane with the sewing?
Câu 4: What he has explained about that problem is ________. (reason)
Câu 5: Thay đổi mệnh đề trạng ngữ thành cụm trạng từ:
Câu 6: A: This box is very heavy!
Câu 7: To ______ is to make air, water, or soil dirty or unclean. (pollution)
Câu 8: Write a paragraph (about 100 words) about benefits of smartphone.
Câu 9: There was a loud noise next to my door last night, so I couldn’t sleep.
Câu 10: Sắp xếp từ: season/in/my/dry/are/rainy/there/the/country/and/season/.
Câu 11: Viết về ngôi nhà trong tương lai bằng tiếng Anh ngắn gọn.
Câu 12: Every day we hear about new ________ in science and technology.
Câu 13: Write a paragraph about the causes and effects of a pollution type.
Câu 14: He does almost no work.
Câu 15: If you like peace and quiet, _______move to the town to live.
Câu 16: Chọn từ đúng: She is prettier/ more pretty than Nina.
Câu 17: Somebody’s just called my name, ______?
Câu 18: The president _______ drew his conclusions from that ill-founded evidence. (err)
Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Câu 21: It (be) _______ a great film in 2001.
Câu 22: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân: London is on the river Theme.
Câu 23: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: My team (win) ________ ten matches this year.
Câu 24: It’s high time you ______ to study harder since last year, you had a very bad result.
Câu 25: Person A: Is this Andy’s backpack?
Câu 26: She mistakenly thought the tall man was Tim’s brother.
Câu 27: Describe an interesting trip you have taken recently.
Câu 28: Jane cooks better than her sister.
Câu 29: The students stayed at the library________.
Câu 30: When did your brother join the army? Rudy asked me.
Câu 31: Viết về người mà em ngưỡng mộ bằng tiếng Anh (khoảng 100-120 từ).
Câu 32: I remembered ______________ my neighbor to take care of my dog. (ask)
Câu 33: Write about your dream house in 100-120 words.
Câu 35: Tìm và sửa lỗi sai: A friend of me has lived in Ha Noi with her grandparents since 2008.
Câu 36: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
Câu 37: Let's invite the Browns to the party on Sunday.
Câu 38: Sắp xếp câu: happy/ may/ be/ about/ what/./ They/ happened/not
Câu 40: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.