Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 82) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Viết về người mà em ngưỡng mộ bằng tiếng Anh (khoảng 100-120 từ)
Câu 31: Viết về người mà em ngưỡng mộ bằng tiếng Anh (khoảng 100-120 từ).
Lời giải:
Gợi ý: One person I truly admire is Elon Musk. He is a South African-born entrepreneur and business magnate, known for his innovative ideas and relentless pursuit of making a positive impact on the world. Musk is the founder and CEO of SpaceX, Tesla, Inc., Neuralink, and The Boring Company. His vision of colonizing Mars and developing sustainable energy solutions has revolutionized the aerospace and automotive industries. I admire Musk's determination and ability to think beyond conventional boundaries. His ambitious goals and willingness to take risks inspire me to push my limits and strive for greatness. Additionally, Musk's dedication to addressing pressing global issues like climate change gives me hope for a better future. Overall, Elon Musk is not only a successful entrepreneur but also a visionary leader who motivates me to dream big and work hard to achieve my goals.
Dịch: Một người tôi thực sự ngưỡng mộ là Elon Musk. Ông là một doanh nhân và ông trùm kinh doanh gốc Nam Phi, được biết đến với những ý tưởng đổi mới và không ngừng theo đuổi việc tạo ra tác động tích cực đến thế giới. Musk là người sáng lập và CEO của SpaceX, Tesla, Inc., Neuralink và The Boring Company. Tầm nhìn của ông về việc thuộc địa hóa sao Hỏa và phát triển các giải pháp năng lượng bền vững đã cách mạng hóa ngành hàng không vũ trụ và ô tô. Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm và khả năng suy nghĩ vượt ra ngoài ranh giới thông thường của Musk. Những mục tiêu đầy tham vọng và sự sẵn sàng chấp nhận rủi ro của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi vượt qua giới hạn của mình và phấn đấu để trở nên vĩ đại. Ngoài ra, sự cống hiến của Musk trong việc giải quyết các vấn đề toàn cầu cấp bách như biến đổi khí hậu mang đến cho tôi hy vọng về một tương lai tốt đẹp hơn. Nhìn chung, Elon Musk không chỉ là một doanh nhân thành đạt mà còn là một nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa, người thúc đẩy tôi mơ ước lớn và làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: It _______ rains whenever I go out without my umbrella.
Câu 2: Lan often______ judo at her weekends.
Câu 3: Should they help Jane with the sewing?
Câu 4: What he has explained about that problem is ________. (reason)
Câu 5: Thay đổi mệnh đề trạng ngữ thành cụm trạng từ:
Câu 6: A: This box is very heavy!
Câu 7: To ______ is to make air, water, or soil dirty or unclean. (pollution)
Câu 8: Write a paragraph (about 100 words) about benefits of smartphone.
Câu 9: There was a loud noise next to my door last night, so I couldn’t sleep.
Câu 10: Sắp xếp từ: season/in/my/dry/are/rainy/there/the/country/and/season/.
Câu 11: Viết về ngôi nhà trong tương lai bằng tiếng Anh ngắn gọn.
Câu 12: Every day we hear about new ________ in science and technology.
Câu 13: Write a paragraph about the causes and effects of a pollution type.
Câu 14: He does almost no work.
Câu 15: If you like peace and quiet, _______move to the town to live.
Câu 16: Chọn từ đúng: She is prettier/ more pretty than Nina.
Câu 17: Somebody’s just called my name, ______?
Câu 18: The president _______ drew his conclusions from that ill-founded evidence. (err)
Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Câu 21: It (be) _______ a great film in 2001.
Câu 22: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân: London is on the river Theme.
Câu 23: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: My team (win) ________ ten matches this year.
Câu 24: It’s high time you ______ to study harder since last year, you had a very bad result.
Câu 25: Person A: Is this Andy’s backpack?
Câu 26: She mistakenly thought the tall man was Tim’s brother.
Câu 27: Describe an interesting trip you have taken recently.
Câu 28: Jane cooks better than her sister.
Câu 29: The students stayed at the library________.
Câu 30: When did your brother join the army? Rudy asked me.
Câu 31: Viết về người mà em ngưỡng mộ bằng tiếng Anh (khoảng 100-120 từ).
Câu 32: I remembered ______________ my neighbor to take care of my dog. (ask)
Câu 33: Write about your dream house in 100-120 words.
Câu 35: Tìm và sửa lỗi sai: A friend of me has lived in Ha Noi with her grandparents since 2008.
Câu 36: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
Câu 37: Let's invite the Browns to the party on Sunday.
Câu 38: Sắp xếp câu: happy/ may/ be/ about/ what/./ They/ happened/not
Câu 40: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.