Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 82) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph about the causes and effects of a pollution type
Câu 13: Write a paragraph about the causes and effects of a pollution type.
Lời giải:
Gợi ý: One major type of pollution is air pollution, which is caused by various human activities such as industrial emissions, vehicle exhaust, and the burning of fossil fuels. The release of harmful gases and particulate matter into the atmosphere leads to detrimental effects on both the environment and human health. Air pollution can contribute to the formation of smog, resulting in decreased visibility and respiratory issues. Additionally, it can lead to the depletion of the ozone layer, causing an increase in harmful ultraviolet radiation. Prolonged exposure to polluted air can lead to respiratory diseases, allergies, and even premature death. Furthermore, air pollution has a significant impact on ecosystems, leading to the decline of plant and animal species, and disruption of delicate ecological balances. It is crucial to address and mitigate air pollution through the implementation of strict regulations, adoption of cleaner energy sources, and public awareness campaigns.
Dịch: Một loại ô nhiễm chính là ô nhiễm không khí, gây ra bởi các hoạt động khác nhau của con người như khí thải công nghiệp, khí thải xe cộ và đốt nhiên liệu hóa thạch. Việc giải phóng các khí độc hại và các hạt vật chất vào khí quyển dẫn đến những tác động có hại cho cả môi trường và sức khỏe con người. Ô nhiễm không khí có thể góp phần hình thành sương mù, dẫn đến giảm tầm nhìn và các vấn đề về hô hấp. Ngoài ra, nó có thể dẫn đến sự suy giảm của tầng ozone, gây ra sự gia tăng bức xạ tia cực tím có hại. Tiếp xúc kéo dài với không khí ô nhiễm có thể dẫn đến các bệnh về đường hô hấp, dị ứng và thậm chí tử vong sớm. Hơn nữa, ô nhiễm không khí có tác động đáng kể đến các hệ sinh thái, dẫn đến sự suy giảm của các loài động thực vật và phá vỡ sự cân bằng sinh thái mong manh. Điều quan trọng là phải giải quyết và giảm thiểu ô nhiễm không khí thông qua việc thực hiện các quy định nghiêm ngặt, áp dụng các nguồn năng lượng sạch hơn và các chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: It _______ rains whenever I go out without my umbrella.
Câu 2: Lan often______ judo at her weekends.
Câu 3: Should they help Jane with the sewing?
Câu 4: What he has explained about that problem is ________. (reason)
Câu 5: Thay đổi mệnh đề trạng ngữ thành cụm trạng từ:
Câu 6: A: This box is very heavy!
Câu 7: To ______ is to make air, water, or soil dirty or unclean. (pollution)
Câu 8: Write a paragraph (about 100 words) about benefits of smartphone.
Câu 9: There was a loud noise next to my door last night, so I couldn’t sleep.
Câu 10: Sắp xếp từ: season/in/my/dry/are/rainy/there/the/country/and/season/.
Câu 11: Viết về ngôi nhà trong tương lai bằng tiếng Anh ngắn gọn.
Câu 12: Every day we hear about new ________ in science and technology.
Câu 13: Write a paragraph about the causes and effects of a pollution type.
Câu 14: He does almost no work.
Câu 15: If you like peace and quiet, _______move to the town to live.
Câu 16: Chọn từ đúng: She is prettier/ more pretty than Nina.
Câu 17: Somebody’s just called my name, ______?
Câu 18: The president _______ drew his conclusions from that ill-founded evidence. (err)
Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Câu 21: It (be) _______ a great film in 2001.
Câu 22: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân: London is on the river Theme.
Câu 23: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: My team (win) ________ ten matches this year.
Câu 24: It’s high time you ______ to study harder since last year, you had a very bad result.
Câu 25: Person A: Is this Andy’s backpack?
Câu 26: She mistakenly thought the tall man was Tim’s brother.
Câu 27: Describe an interesting trip you have taken recently.
Câu 28: Jane cooks better than her sister.
Câu 29: The students stayed at the library________.
Câu 30: When did your brother join the army? Rudy asked me.
Câu 31: Viết về người mà em ngưỡng mộ bằng tiếng Anh (khoảng 100-120 từ).
Câu 32: I remembered ______________ my neighbor to take care of my dog. (ask)
Câu 33: Write about your dream house in 100-120 words.
Câu 35: Tìm và sửa lỗi sai: A friend of me has lived in Ha Noi with her grandparents since 2008.
Câu 36: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
Câu 37: Let's invite the Browns to the party on Sunday.
Câu 38: Sắp xếp câu: happy/ may/ be/ about/ what/./ They/ happened/not
Câu 40: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.