Với giải Câu hỏi 2 trang 20 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 2: Life in the countryside giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Match the following adjectives with their definitions
2 (trang 20 Tiếng Anh 8). Match the following adjectives with their definitions
(Nối các tính từ sau với định nghĩa của chúng.)
1. vast |
a. pretty, especially in a way that looks old-fashioned |
2. hospitable |
b. having something near or around |
3. well-trained |
c. extremely large in area, size, amount, etc |
4. surrounded |
d. pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors |
5. picturesque |
e. having received good or thorough training |
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. e |
4. b |
5. a |
1 – c: vast - extremely large in area, size, amount, etc
(bao la – rất lớn về diện tích, cỡ, số lượng v.v)
2 – d: hospitable - pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors
(hiếu khách – vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với khách đến thăm)
3 - e. well-trained - having received good or thorough training
(được đào tạo tốt – nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản)
4 – b: surrounded - having something near or around
(bao quanh – có thứ ở gần hoặc xung quanh)
5 – a: picturesque - pretty, especially in a way that looks old-fashioned
(đẹp như tranh vẽ - tuyệt đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách hoài cổ)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 2 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.