Với giải Câu hỏi 4 trang 83 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 8: Shopping giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Complete the sentences with the words and phrases from the box
4 (trang 83 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
1. - What is ‘_______________’?
- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.
2. A _______________ is a small shop and is usually open 24/7.
3. This salad is made of _______________ vegetables.
4. How much is this T-shirt? I cannot see the _______________ .
5. Try our _______________ bread, Mai. My mother made it this morning.
Đáp án:
1. bargaining |
2. convenience store |
3. home-grown |
4. price tag |
5. home-made |
|
Giải thích:
1. bargaining: mặc cả
2. convenience store: cửa hàng tiện lợi
3. home-grown: cây nhà lá vườn
4. price tag: thẻ giá
5. home-made: làm tại nhà
Hướng dẫn dịch:
1. Thế nào là ‘mặc cả’?
- Là khi người mua nói chuyện với người bán để được giảm giá.
2. Cửa hàng tiện lợi là cửa hàng nhỏ và thường mở cửa 24/7.
3. Món salad này được làm từ rau nhà lá vườn.
4. Cái áo phông này bao nhiêu tiền? Tôi không thể nhìn thấy thẻ giá.
5. Ăn thử bánh mì nhà làm đi Mai. Mẹ tôi đã làm nó sáng nay.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 8 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 82 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
3 (trang 91 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present it to the class. (Trình bày nó trước lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 7: Environmental protection
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.