GAME. Listing Work in groups. Quickly write down the names of some speciality shops

174

Với giải Câu hỏi 5 trang 83 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 8: Shopping giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

GAME. Listing Work in groups. Quickly write down the names of some speciality shops

5 (trang 83 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)GAME. Listing Work in groups. Quickly write down the names of some speciality shops. The group with the most correct answers wins. (Làm việc nhóm. Viết nhanh tên của một số cửa hàng đặc sản. Nhóm có nhiều câu trả lời đúng nhất sẽ thắng)

Gợi ý:

clothes shop, florist’s, bakery, butcher’s, bookshop, greengrocer’s, stationer’s, dairy, candy shop, café, music shop, computer shop, barber’s, hairdresser’s, gift shop, pet shop, etc.

Hướng dẫn dịch:

cửa hàng quần áo, cửa hàng hoa, tiệm bánh, cửa hàng bán thịt, hiệu sách, cửa hàng rau xanh, cửa hàng văn phòng phẩm, cửa hàng sữa, cửa hàng kẹo, quán cà phê, cửa hàng âm nhạc, cửa hàng máy tính, cửa hàng cắt tóc, cửa hàng làm tóc, cửa hàng quà tặng, cửa hàng thú cưng, v.v.

Đánh giá

0

0 đánh giá