Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e)

315

Với giải Câu hỏi 1 trang 90 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 8: Shopping giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e)

1 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e) (Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e))

1. During sales

a. The action of using the Internet to order food or goods

2. Browsing

b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual

3. Online shopping

c. A person who is addicted to shopping

4. Wide range of products

d. Going round and looking the things on display

5. Shopaholic

e. A great number of goods

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. e

5. c

Hướng dẫn dịch:

1 - b: Trong thời gian giảm giá - Thời điểm mà nhiều thứ trong cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.

2 - d: Duyệt - Đi một vòng và xem những thứ được trưng bày.

3 - a: Mua sắm trực tuyến - Hành động sử dụng Internet để đặt hàng thực phẩm hoặc hàng hóa.

4 - e: Nhiều loại sản phẩm - Số lượng hàng hóa nhiều.

5 - c: Shopaholic - Người nghiện mua sắm.

Đánh giá

0

0 đánh giá