Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Read the text in 2 again and match the highlighted words in the meanings below

264

Với giải Câu hỏi 4 trang 36 sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Read the text in 2 again and match the highlighted words in the meanings below

4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text in 2 again and match the highlighted words in the meanings below. (Đọc lại văn bản ở phần 2 và nối các từ được đánh dấu với nghĩa bên dưới.)

1. the process of improving or developing

2. a range of different people or things

3. people or animals that live in a particular place

4. at the people who work in a country

5. the state of being poor

Đáp án:

1. progress

2. diversity

3. inhabitants

4. labor force

5. poverty

Giải thích:

1. quá trình cải thiện hoặc phát triển

2. một loạt những người hoặc vật khác nhau

3. người hoặc động vật sống ở một nơi cụ thể

4. tại những người làm việc trong một quốc gia

5. tình trạng nghèo khó

Hướng dẫn dịch:

1. tiến bộ

2. đa dạng

3. dân số

4. lực lượng lao động

5. nghèo đói

Đánh giá

5

1 đánh giá

1