Complete the conversations by circling the best answers. Then practice reading them

278

Với giải Câu hỏi 1 trang 36, 37 sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Complete the conversations by circling the best answers. Then practice reading them

1 (trang 36-37 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the conversations by circling the best answers. Then practice reading them. (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất. Sau đó thực hành đọc chúng.)

1. Nam: Your performance at the ASEAN Art Festival was amazing!

Mai: ____, Nam. I practiced for it really hard to build my confidence.

A. It was excellent

C. Well done

B. I'm a good speaker

D. I'm glad you like it

2. Teacher: Your wilting skills have improved a lot, Lan!

Lan: Thank you. ____.

A. I love your writing

C. You're so good at writing

B. I'm so pleased to hear that

D. I'll work harder

3. Phong: ____. It has a lot of interesting ideas.

Nick: Thank you, Phong. That means a lot to me.

A. I really like your presentation

B. Your presentation needs more work

C. I appreciate that

D. Thanks for saying that

4. Peter: The ASEAN Young Leaders conference was well organised You did a great job.

Hoa: _____. It took us one year to plan it.

A. No, we didn't

B. Thanks for saying that

C. Thanks for organizing it

D. I noticed that you were absent

5. Ms Hoa: _____, Minh. All the judges loved your presentation.

Minh: Thank you. I really appreciate your compliment.

A. Your slides were bad

B. I don't like your talk

C. You did a really good job

D. This is so meaningful

Đáp án:

1. D       2. B       3. A

4. B       5. C

Giải thích:

1. I'm glad you like it: Tôi mừng là bạn thích nó => mẫu câu dùng để diễn tả tâm trạng khi ai đó khen một món quà/phần trình diễn của mình dành cho họ hoặc họ đã được xem

2. I'm so pleased to hear that: Tôi rất vui khi nghe điều đó => mẫu câu dùng để diễn tả tâm trạng vui mừng khi ai đó khen mình tiến bộ/có điểm gì mới/nổi bật

3. S + like sth: ai đó thích gì

4. Thanks for sth/Ving: cảm ơn vì điều gì/việc gì

5. You did a really good job => dùng như 1 câu khen ngợi ai đó làm tốt việc gì

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Màn trình diễn của bạn tại Liên hoan Nghệ thuật ASEAN thật tuyệt vời!

Mai: Tôi rất vui vì bạn thích nó, Nam. Tôi đã luyện tập rất chăm chỉ để xây dựng sự tự tin của mình.

2. Cô giáo: Kỹ năng viết của em đã tiến bộ nhiều rồi Lan!

Lân: Em cảm ơn cô ạ. Em rất vui khi được biết điều đó.

3. Phong: Tôi thực sự thích bài thuyết trình của bạn. Nó có rất nhiều ý tưởng thú vị.

Nick: Cảm ơn Phong. Điều đó có nghĩa rất nhiều với tôi.

4. Peter: Hội nghị Lãnh đạo trẻ ASEAN được tổ chức tốt. Bạn đã làm rất tốt.

Hoa: Cảm ơn vì đã nói điều đó. Chúng tôi đã mất một năm để lên kế hoạch cho việc này.

5. Cô Hoa: Minh làm tốt lắm. Tất cả ban giám khảo đều yêu thích phần trình bày của em.

Minh: Em cảm ơn cô ạ. Em rất vui vì điều ấy

Đánh giá

0

0 đánh giá