SBT Toán 11 trang 50 Tập 2 (Cánh Diều)

120

Với Giải trang 50 Tập 2 SBT Toán lớp 11 trong Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

SBT Toán 11 trang 50 Tập 2 (Cánh Diều)

Bài 53 trang 49 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 8 là:

A. 2;

B. 4;

C. 3;

D. 5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x – 1 = 8 ⇔ 2x – 1 = 23 ⇔ x – 1 = 3 ⇔ x = 4.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 4.

Bài 54 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình 2x = 5 là:

A.x=5;

B.x=52;

C. x = log25;

D. x = log52.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: 2x = 5 ⇔ x = log25.

Vậy phương trình có nghiệm là x = log25.

Bài 55 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình 92x + 1 = 27x – 3 là:

A. x = – 9;

B. x = 11;

C. x = 9;

D. x = – 11.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 92x + 1 = 27x – 3

⇔ 32(2x + 1) = 33(x – 3)

⇔ 2(2x + 1) = 3(x – 3)

⇔ x = – 11.

Vậy phương trình có nghiệm là x = –11.

Bài 56 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình log2(x – 5) = 4 là:

A. x = 21;

B. x = 9;

C. x = 13;

D. x = 7.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: log2(x – 5) = 4 ⇔ x – 5 = 24 ⇔ x – 5 = 16 ⇔ x = 21.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 21.

Bài 57 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình log12x1=2 là:

A. x = 2;

B. x = 5;

C. x=52;

D. x=32.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

log12x1=2x1=122

⇔ x – 1 = 4 ⇔ x = 5.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 5.

Bài 58 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Số nghiệm của phương trình log(x2 – 7x + 12) = log(2x – 8) là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

log(x2 – 7x + 12) = log(2x – 8)

x27x+12=2x82x8>0x29x+20=0x>4

x=4x=5x>4x=5.

Vậy phương trình có nghiệm x = 5.

Bài 59 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của bất phương trình 2x < 5 là:

A. x > log25;

B. x < log52;

C. x < log25;

D. x > log52.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: 2x < 5 ⇔ x < log25 (do 2 > 1)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (–∞; log25).

Bài 60 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Tập nghiệm của bất phương trình log0,2(x + 1) > –3 là:

A. (–1; 124);

B. (124; +∞);

C. 1;2627;

D. (–∞; 124).

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Do 0 < 0,2 < 1 nên ta có:

log0,2 (x + 1) > –3

⇔ 0 < x + 1 < 0,2–3

⇔ 0 < x + 1 < 125

⇔ –1 < x < 124.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình (–1; 124).

Bài 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Giải mỗi phương trình sau:

a) 3x – 1 = 5;

b) 3x24x+5=9;

c) 22x+3=82;

d) 8x – 2 = 41 – 2x;

e) 2x23x2=0,2516x3;

g) 2x24x+4=3.

Lời giải:

a) 3x – 1 = 5 ⇔ x – 1 = log35 ⇔ x = log35 + 1.

Vậy phương trình có nghiệm x = log35 + 1.

b) 3x24x+5=93x24x+5=32x24x+5=2

x24x+3=0x=1x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {1; 3}.

c) 22x+3=8222x+3=23.21222x+3=272

2x+3=72x=14.

Vậy phương trình có nghiệm x=14.

d) 8x – 2 = 41 – 2x ⇔ 23(x – 2) = 22(1 – 2x)

⇔ 3(x – 2) = 2(1 – 2x) ⇔ 7x = 8

x=87.

Vậy phương trình có nghiệm x=87.

Bài 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {3; 4}.

Bài 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2

Vậy phương trình có nghiệm x2+log23;2log23.

Bài 62 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Giải mỗi phương trình sau:

a) log(x – 4) = –2;

b) log(x2 + 2x) = 1;

c) log25x24=12;

d) log9 [(2x – 1)2] = 2;

e) log(x2 – 2x) = log(2x – 3);

g) log2x2+log122x+8=0.

Lời giải:

a) log(x – 4) = –2 ⇔ x – 4 = 4–2

x4=116x=6516.

Vậy phương trình có nghiệm x=6516.

b) log(x2 + 2x) = 1 ⇔ x2 + 2x = 31

x2+2x3=0x=3x=1.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 3; 1}.

c) log25x24=12x24=2512

x24=5x2=9x=3x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 3; 3}.

d) log92x12=22x12=92

4x24x80=0x=4x=5.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 4; 5}.

e) Ta có: logx22x=log2x3

x22x=2x32x3>0x24x+3=0x>32

x=1x=3x>32x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x = 3.

g) log2x2+log122x+8=0.

log2x2+log212x+8=0

⇔ log2 (x2) – log2 (2x + 8) = 0

⇔ log2 (x2) = log2 (2x + 8)

x2=2x+82x+8>0x22x8=0x>4

x=2x=4x>4x=2x=4

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 2; 4}.

Bài 63 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Giải mỗi bất phương trình sau:

Bài 63 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

a) (0,2)2x + 1 > 1 ⇔ (0,2)2x + 1 > 0,20

⇔ 2x + 1 < 0 (do 0 < 0,2 < 1)

⇔ x<12 .

Vậy bất phương trình có tập nghiệm ;12 .

b) 272x19332x91

33..2x32136x32

6x2(do 3 > 1)

x13.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm ;13 .

c) 12x25x+4421x25x+422

2x2+5x422

⇔ –x2 + 5x – 4 ≥ 2 (vì 2 > 0)

⇔ –x2 + 5x – 6 ≥ 0

⇔ 2 ≤ x ≤ 3.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm [2; 3].

d) 125x+1<1252x52x+1<532x

⇔ 5–2x – 2 < 56x ⇔ –2x – 2 < 6x (do 5 > 1)

8x<2x>14

Vậy bất phương trình có tập nghiệm 14;+ .

e) 213x2<2+14x

Bài 63 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2

⇔ 2 – 3x < 4 – x

⇔ –2x < 2 ⇔ x > –1.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm (–1; +∞).

Bài 63 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2

⇔ x – 2x2 > 2x – 6

⇔ – 2x2 – x + 6 > 0

2<x<32.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm 2;32.

Đánh giá

0

0 đánh giá