Giải mỗi bất phương trình sau: log 1/2 (2x-6) < -3

170

Với Giải Bài 64 trang 51 SBT Toán 11 Tập 2 trong Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

Giải mỗi bất phương trình sau: log 1/2 (2x-6) < -3

Bài 64 trang 51 SBT Toán 11 Tập 2Giải mỗi bất phương trình sau:

a) log122x6<3;

b) log3 (x2 – 2x + 2) > 0;

c) log42x2+3x12;

d) log0,5 (x – 1) ≥ log0,5 (5 – 2x);

e) log(x2 + 1) ≤ log(x + 3);

g) log15x26x+8+log5x4>0.

Lời giải:

a) log122x6<32x6>123 (do 0<12<1)

⇔ 2x – 6 > 8 ⇔ x > 7.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (7; +∞).

b) log3 (x2 – 2x + 2) > 0

⇔ x2 – 2x + 2 > 30 ⇔ x2 – 2x + 2 > 1

⇔ x2 – 2x + 1 > 0 ⇔ (x – 1)2 > 0 ⇔ x ≠ 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ℝ \ {1}.

c) log42x2+3x122x2+3x412

2x2+3x20x2x12.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;212;+.

d) log0,5 (x – 1) ≥ log0,5 (5 – 2x)

⇔ 0 < x – 1 ≤ 5 – 2x (Vì 0 < 0,5 < 1)

x1>0x152xx>13x6x>1x21<x2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (1 ; 2].

e) log(x2 + 1) ≤ log(x + 3)

⇔ 0 < x2 + 1 ≤ x + 3

⇔ x2 – x – 2 ≤ 0 (do x2 + 1 > 0 với mọi x)

⇔ –1 ≤ x ≤ 2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [–1; 2].

g) log15x26x+8+log5x4>0

log51x26x+8+log5x4>0

⇔ – log5 (x2 – 6x + 8) + log5 (x – 4) > 0

⇔ log5 (x2 – 6x + 8) < log5 (x – 4)

⇔ 0 < x2 – 6x + 8 < x – 4

x26x+8>0x26x+8<x4x>4x<2x27x+12<0x>4x<23<x<4x.

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

Đánh giá

0

0 đánh giá