Bài 6.41 trang 26 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 8

290

Với giải Bài 6.41 trang 26 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức chi tiết trong Luyện tập chung (trang 23, 24) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Bài 6.41 trang 26 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 8

Bài 6.41 trang 26 Toán 8 Tập 2Tìm đa thức P trong các đẳng thức sau:

a) P+1x+2=xx22x+4 ;

b) P4(x2)x+2=16x2;

c) P.x2x+3=x24x+4x29 ;

d) P:x292x+4=x24x2+3x .

Lời giải:

a) P+1x+2=xx22x+4

Suy ra P=xx22x+41x+2

=x(x+2)x2+2x4(x22x+4)(x+2)

=x2+2xx2+2x4x3+8

=4x4x3+8.

b) P4(x2)x+2=16x2

Suy ra P=16x2+4x8x+2

=16(x+2)+(4x8)(x2)(x2)(x+2)

=16x+32+4x28x8x+16(x2)(x+2)

=4x2+48x24.

c) P.x2x+3=x24x+4x29

Suy ra P=x24x+4x29:x2x+3

=x24x+4x29.x+3x2

=(x2)2(x+3)(x+3)(x3)(x2)

=x2x3.

d) P:x292x+4=x24x2+3x

Suy ra P=x24x2+3x.x292x+4

=(x2)(x+2)(x+3)(x3)x(x+3).2(x+2)

=(x2)(x3)2x.

Đánh giá

0

0 đánh giá