Với giải Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.45 Toán lớp 6 Kết nối tri thức chi tiết trong Luyện tập chung trang 58 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 58
Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.45: Cho bảng sau:
a |
9 |
34 |
120 |
15 |
2 987 |
b |
12 |
51 |
70 |
28 |
1 |
ƯCLN(a,b) |
3 |
? |
? |
? |
? |
BCNN(a,b) |
36 |
? |
? |
? |
? |
ƯCLN(a,b) .BCNN(a,b) |
108 |
? |
? |
? |
? |
a.b |
108 |
? |
? |
? |
? |
a) Tìm các số thích hợp thay vào ô trống trong bảng;
b) So sánh tích ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) và a.b.
Em rút ra kết luận gì?
Phương pháp giải:
Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số bằng cách phân tích 2 số ra thành tích các thừa số nguyên tố. Sau đó
* Tìm ƯCLN:
Ta chọn ra các thừa số nguyên tố chung, lập tích các thừa số vừa chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
* Tìm BCNN:
Ta chọn ra các thừa số chung và riêng, lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
Lời giải:
Ta có bảng sau:
a |
9 |
34 |
120 |
15 |
2 987 |
b |
12 |
51 |
70 |
28 |
1 |
ƯCLN(a, b) |
3 |
17 |
10 |
1 |
1 |
BCNN(a, b) |
36 |
102 |
840 |
420 |
2 987 |
ƯCLN(a, b) .BCNN(a, b) |
108 |
1 734 |
8 400 |
420 |
2 987 |
a.b |
108 |
1 734 |
8 400 |
420 |
2 987 |
Giải thích:
a) +) Ở cột thứ hai:
a = 34 = 2.17; b = 51 = 3.17
⇒ ƯCLN(a; b) = 17 ; BCNN(a; b) = 2.3.17 = 102.
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) = 17.102 = 1 734.
a.b = 34. 51 = 1 734.
+) Ở cột thứ ba:
a = 120 = ; b = 70 = 2.5.7
⇒ ƯCLN(a, b) = 2. 5 = 10 ; BCNN(a, b) == 840
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) = 10. 840 = 8 400.
a.b = 120. 70 = 8 400.
+) Ở cột thứ tư:
a = 15 =3.5; b = 28 =
⇒ ƯCLN(a, b) = 1 ; BCNN(a, b) = =420
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) =1. 420 = 420.
a.b = 15. 28 = 420.
+) Ở cột thứ năm:
a = 2 987; b = 1
⇒ ƯCLN(a; b) = 1 ; BCNN(a; b) = 2 987
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) = 1 . 2 987 = 2 987.
a.b = 2 987 . 1 = 2 987
b) ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) = a.b
Em rút ra kết luận: tích của BCNN và ƯCLN của hai số tự nhiên bất kì bằng tích của chúng.
Xem thêm các bài giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.46: Tìm ƯCLN và BCNN của:
Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.48: Hai vận động viên chạy xung quanh một sân vận động.
Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.49: Quy đồng mẫu các phân số sau:
Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.50: Từ ba tấm gỗ có độ dài 56 dm, 48 dm và 40 dm
Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.51: Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2
Toán lớp 6 trang 59 Bài 2.52: Hai số có BCNN là và ƯCLN là . Biết một
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.