Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 93) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write as a volunteer, “What would you do to help the poor, the homeless people and the street children
Câu 27: Write as a volunteer, “What would you do to help the poor, the homeless people and the street children?”
Lời giải:
Gợi ý:
As a volunteer, there are numerous ways I would strive to help the poor, the homeless individuals, and the street children in our society. Firstly, I would dedicate my time to volunteering at local shelters and soup kitchens, serving nutritious meals to those in need. I would also collaborate with fellow volunteers to organize clothing drives, ensuring that the disadvantaged individuals have access to warmth and appropriate attire.
In addition to immediate relief efforts, I would engage in projects aimed at empowering the less fortunate. This could involve providing skill-based training programs to enable them to secure employment opportunities, thereby breaking free from the cycle of poverty. Furthermore, I would actively participate in campaigns advocating for affordable housing, improved social services, and increased access to healthcare for the homeless population.
In order to address the plight of street children, I would work closely with organizations specializing in child welfare. This may include establishing safe spaces and educational programs tailored specifically for street children, offering them a chance to learn, grow, and ultimately reintegrate into society.
Overall, my objective as a volunteer would be to provide holistic support to the poor, the homeless, and street children, ensuring they receive not only immediate assistance but also opportunities for long-term improvement and social integration.
Dịch:
Là một tình nguyện viên, có rất nhiều cách tôi sẽ cố gắng giúp đỡ người nghèo, những người vô gia cư và trẻ em đường phố trong xã hội của chúng ta. Đầu tiên, tôi sẽ dành thời gian làm tình nguyện viên tại các trại tạm trú và bếp nấu súp ở địa phương, phục vụ những bữa ăn bổ dưỡng cho những người có nhu cầu. Tôi cũng sẽ cộng tác với các tình nguyện viên để tổ chức các đợt vận động quần áo, đảm bảo rằng những người có hoàn cảnh khó khăn có thể tiếp cận được quần áo ấm áp và phù hợp.
Ngoài những nỗ lực cứu trợ ngay lập tức, tôi còn tham gia vào các dự án nhằm trao quyền cho những người kém may mắn hơn. Điều này có thể liên quan đến việc cung cấp các chương trình đào tạo dựa trên kỹ năng để giúp họ đảm bảo cơ hội việc làm, từ đó thoát khỏi vòng nghèo đói. Hơn nữa, tôi sẽ tích cực tham gia vào các chiến dịch ủng hộ nhà ở giá rẻ, cải thiện dịch vụ xã hội và tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người vô gia cư.
Để giải quyết hoàn cảnh khó khăn của trẻ em đường phố, tôi sẽ hợp tác chặt chẽ với các tổ chức chuyên về phúc lợi trẻ em. Điều này có thể bao gồm việc thiết lập không gian an toàn và các chương trình giáo dục được thiết kế riêng cho trẻ em đường phố, mang đến cho các em cơ hội học tập, phát triển và cuối cùng là tái hòa nhập xã hội.
Nhìn chung, mục tiêu của tôi với tư cách là một tình nguyện viên là cung cấp sự hỗ trợ toàn diện cho người nghèo, người vô gia cư và trẻ em đường phố, đảm bảo các em không chỉ nhận được sự trợ giúp ngay lập tức mà còn có cơ hội cải thiện lâu dài và hòa nhập xã hội.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: The first prize was awarded _________ Jackie Stevens, the smallest girl on the team.
Câu 2: You should take the train instead of the bus.
Câu 3: Tìm và sửa lỗi sai: Suppose you haven't found your USB, what would you have done?
Câu 4: Chia động từ trong ngoặc:I (wait) for two hours, but she (not come) yet.
Câu 5: The new models are expensive, __________ efficient.
Câu 6: The company sent me a brochure. The brochure contained all the information I needed.
Câu 7:Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:
Câu 8: Tìm và sửa lỗi sai: Does your sister have more or less vacations than you?
Câu 11: What time is the flight __________ to arrive?
Câu 12: Use a relative pronoun: She was dancing with a student. He had a slight limp.
Câu 13: My grandparents often __________us without warning.
Câu 15: He forgot to give a _________ before he turned left and got a ticket
Câu 16: The university started building a new campus in May. They are still building it. (since)
Câu 17:Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: I (play) _________ football since I was five years old.
Câu 18: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 19: “Would you like to go to the cinema tonight?” – “__________________”
Câu 20: As soon as the teacher came in, they stopped talking.
Câu 21: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân
Câu 22: Ba ate a lot of food _________ he wasn’t very hungry.
Câu 23: “It was your fault to break my vase yesterday” said Jane to her brother. (ACCUSED)
Câu 24: I don't think there will be any applicants for this post. (LIKELIHOOD)
Câu 25: You _________ chicken. You cook it in an oven or over a fire without liquid.
Câu 28: Write a paragraph (100-120 words) about a camp you have join in.
Câu 29: She is a famous author. She is also an influential political commentator.
Câu 31: All of you are likely to be able to enter college. (CHANCES)
Câu 32: If he doesn’t work harder, he’ll lose his job.
Câu 33: He will come because he wants to be sure of meeting you.
Câu 35: Sử dụng đại từ quan hệ viết lại câu: Zoe bought a new phone yesterday
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.