Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 93) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph (100-120 words) about a camp you have join in
Câu 28: Write a paragraph (100-120 words) about a camp you have join in.
Lời giải:
Gợi ý:
Last summer, I had the opportunity to join a thrilling camp that left me with unforgettable memories. The camp was located deep in the heart of a picturesque forest, offering a serene and scenic environment. As I arrived, I was greeted by a team of enthusiastic camp organizers who made me feel immediately welcomed. Throughout the week, we engaged in a wide range of exhilarating activities such as hiking, kayaking, and team-building challenges. These activities not only tested our physical abilities but also fostered a strong sense of camaraderie among the participants. The camp also included informative workshops on survival skills, which allowed us to learn invaluable techniques for outdoor adventures. The evening hours were filled with laughter and storytelling around the campfire, creating lasting friendships. Overall, the camp was an incredible experience that not only helped me reconnect with nature but also taught me important life lessons about resilience, teamwork, and appreciation for the great outdoors.
Dịch:
Mùa hè năm ngoái, tôi có cơ hội tham gia một trại hè cảm giác mạnh đã để lại cho tôi những kỷ niệm khó quên. Trại nằm sâu trong lòng một khu rừng đẹp như tranh vẽ, mang đến một khung cảnh thanh bình và thơ mộng. Khi đến nơi, tôi được chào đón bởi một đội ngũ tổ chức trại nhiệt tình khiến tôi cảm thấy được chào đón ngay lập tức. Trong suốt tuần, chúng tôi đã tham gia vào nhiều hoạt động thú vị như đi bộ đường dài, chèo thuyền kayak và thử thách xây dựng đội nhóm. Những hoạt động này không chỉ kiểm tra khả năng thể chất của chúng em mà còn nuôi dưỡng tình bạn thân thiết giữa những người tham gia. Trại cũng bao gồm các buổi hội thảo thông tin về kỹ năng sinh tồn, cho phép chúng tôi học những kỹ thuật vô giá cho những chuyến phiêu lưu ngoài trời. Những giờ tối tràn ngập tiếng cười và kể chuyện bên đống lửa trại, tạo nên tình bạn lâu dài. Nhìn chung, trại là một trải nghiệm tuyệt vời không chỉ giúp tôi kết nối lại với thiên nhiên mà còn dạy cho tôi những bài học quan trọng trong cuộc sống về khả năng phục hồi, tinh thần đồng đội và lòng trân trọng những hoạt động ngoài trời tuyệt vời.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: The first prize was awarded _________ Jackie Stevens, the smallest girl on the team.
Câu 2: You should take the train instead of the bus.
Câu 3: Tìm và sửa lỗi sai: Suppose you haven't found your USB, what would you have done?
Câu 4: Chia động từ trong ngoặc:I (wait) for two hours, but she (not come) yet.
Câu 5: The new models are expensive, __________ efficient.
Câu 6: The company sent me a brochure. The brochure contained all the information I needed.
Câu 7:Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:
Câu 8: Tìm và sửa lỗi sai: Does your sister have more or less vacations than you?
Câu 11: What time is the flight __________ to arrive?
Câu 12: Use a relative pronoun: She was dancing with a student. He had a slight limp.
Câu 13: My grandparents often __________us without warning.
Câu 15: He forgot to give a _________ before he turned left and got a ticket
Câu 16: The university started building a new campus in May. They are still building it. (since)
Câu 17:Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: I (play) _________ football since I was five years old.
Câu 18: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 19: “Would you like to go to the cinema tonight?” – “__________________”
Câu 20: As soon as the teacher came in, they stopped talking.
Câu 21: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân
Câu 22: Ba ate a lot of food _________ he wasn’t very hungry.
Câu 23: “It was your fault to break my vase yesterday” said Jane to her brother. (ACCUSED)
Câu 24: I don't think there will be any applicants for this post. (LIKELIHOOD)
Câu 25: You _________ chicken. You cook it in an oven or over a fire without liquid.
Câu 28: Write a paragraph (100-120 words) about a camp you have join in.
Câu 29: She is a famous author. She is also an influential political commentator.
Câu 31: All of you are likely to be able to enter college. (CHANCES)
Câu 32: If he doesn’t work harder, he’ll lose his job.
Câu 33: He will come because he wants to be sure of meeting you.
Câu 35: Sử dụng đại từ quan hệ viết lại câu: Zoe bought a new phone yesterday
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.