Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân: Some of WWF's missions are: conserving the world's biological diversity

154

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 97) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân: Some of WWF's missions are: conserving the world's biological diversity

Câu 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

Some of WWF's missions are: conserving the world's biological diversity, ensuring the use of renewable natural resources, and promoting the reduction of pollution.

A. jobs

B. careers

C. tasks

D. actions

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: mission: nhiệm vụ, sứ mệnh

A. việc làm

B. sự nghiệp

C. nhiệm vụ

D. hành động

Dịch: Một số nhiệm vụ của WWF là: bảo tồn sự đa dạng sinh học của thế giới, đảm bảo sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo và thúc đẩy giảm ô nhiễm.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá