Give the correct form of the words in brackets to complete the passage

95

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 106) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Give the correct form of the words in brackets to complete the passage

Câu 23: Give the correct form of the words in brackets to complete the passage.

Three hundred and fifty years before the first men looked down on the amazingly beautiful surface of the moon from close quarters, Galileo’s newly built telescope (1. able) _______ him to look at the edge of the hitherto mysterious sphere. He saw that the (2. apparent) _______ lifeless surface was not divinely smooth and round, but bumpy and imperfect. He realized that although the moon might appear (3. act) ________, resembling a still life painted by the hand of a cosmic (4. art) ______, it was a real world, perhaps not very different from our own. This amounted to a great (5. achieve) ______ hardly to be expected in his day and age, although nowadays his (6. conclude) _______ may appear to some to be trivial and (7. signify) _____.

Not long after Galileo lunar’s observations, the skies which had previously been so (8. elude) _____ revealed more of their extraordinary mysteries. Casting around for further wonders, Galileo focused his lens on the (9. strike) ________ planet of Jupiter. Nestling next to it, he saw four little points of light circling the distant planet. Our moon it appeared, perhaps (10. fortune) ______ in the eyes of those fearful of what the discovery might mean, was not alone!

Lời giải:

Đáp án:

1. enabled

2. apparently

3. inactive

4. artist

5. achievement

6. conclusion

7. insignificant

8. exclusive

9. striking

10. unfortunately

Giải thích:

1. enabled: ko thể

2. apparently: có lẽ

3. inactive: ko hoạt động

4. artist (n): nghệ sĩ (đứng trc danh từ là adj)

5. achivement (n) thành tựu (đứng trc danh từ là adj)

6. conclusion (n): kết luận

7. insignificant (adj): = unimportant (không đáng kể)

8. exclusive: ngoại trừ, loại trừ

9. striking (adj): nổi bật

10. unfortunately: không may mắn thay

Dịch:

Ba trăm năm mươi năm trước khi những người đầu tiên nhìn xuống bề mặt đẹp đến kinh ngạc của mặt trăng từ khoảng cách gần, chiếc kính viễn vọng mới được chế tạo của Galileo đã cho phép ông nhìn vào rìa của quả cầu bí ẩn cho đến nay. Anh ta thấy rằng bề mặt rõ ràng không có sự sống không phải là nhẵn và tròn một cách thần thánh, mà gập ghềnh và không hoàn hảo. Anh ấy nhận ra rằng mặc dù mặt trăng có vẻ như không hoạt động, giống như một tĩnh vật được vẽ bởi bàn tay của một nghệ sĩ vũ trụ, nhưng đó là một thế giới thực, có lẽ không khác lắm so với thế giới của chúng ta. Đây là một thành tựu to lớn khó có thể mong đợi vào thời đại của ông, mặc dù ngày nay kết luận của ông có vẻ tầm thường và tầm thường đối với một số người.

Không lâu sau những quan sát về mặt trăng của Galileo, bầu trời trước đây từng rất độc quyền đã tiết lộ thêm nhiều bí ẩn phi thường của chúng. Nhìn xung quanh để tìm kiếm những điều kỳ diệu hơn nữa, Galileo tập trung ống kính của mình vào hành tinh nổi bật của Sao Mộc. Nép mình bên cạnh nó, anh nhìn thấy bốn điểm sáng nhỏ quay quanh hành tinh xa xôi. Mặt trăng của chúng ta nó xuất hiện, có lẽ thật không may trong mắt những người sợ hãi về ý nghĩa của khám phá này, lại không đơn độc!

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá