Với Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 28, 29 trong Unit 4: For a better community Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 trang 28, 29.
SBT Tiếng Anh 10 trang 28, 29 Unit 4 Vocabulary
Bài 1 trang 28 sách bài tập Tiếng Anh 10: Find the following EIGHT words in the word search (Tìm 8 từ sau trong tìm kiếm từ)
Lời giải:
Bài 2 trang 29 sách bài tập Tiếng Anh 10: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong hộp.)
Lời giải:
1. volunteers |
2. donations |
3. benefits |
4. generous |
5. remote |
6. development |
7. community |
8. donating |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi cần nhiều tình nguyện viên hơn cho các dự án phát triển cộng đồng của chúng tôi. Bạn có hứng thú không?
2. Câu lạc bộ tình nguyện của chúng tôi đã nhận được sự đóng góp lớn từ các học sinh và phụ huynh của các em.
3. Khi thanh thiếu niên làm công việc tình nguyện, họ thu được vô số lợi ích.
4. Anh trai tôi rất hào phóng. Anh ấy thường quyên góp một nửa số tiền tiêu vặt của mình cho tổ chức từ thiện.
5. Nhóm từ thiện này quyên góp tiền để xây dựng thêm trường học ở vùng sâu vùng xa.
6. Làm công việc tình nguyện cũng là một cơ hội để phát triển sự nghiệp.
7. Để xây dựng một cộng đồng tốt đẹp hơn, mọi người cần chung tay.
8. Bên cạnh việc quyên góp tiền, bạn có thể làm những cách khác để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Bài 3 trang 29 sách bài tập Tiếng Anh 10: Complete each sentence using the correct form of the word in brackets. (Hoàn thành mỗi câu bằng cách sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc.)
1. If you are (interest) in this volunteer project, contact us for more information.
2. Donating food and other essential items is practical and (help) to the local people.
3. Members of our volunteer clubs are (excite) about raising money for charity.
4. You made so (care) mistakes. Please check the detailed record of all the donated things.
5. Volunteering can be (tire) sometimes, but it can help us find a purpose in life.
6. Homeless children are (help) victims. We need to protect them.
7. We are looking for volunteers for an (interest) project in our local area.
8. If you want to volunteer, there are (end) opportunities for getting involved.
Lời giải:
1. interested |
2. helpful |
3. excited |
4. careless |
5. tiring |
6. helpless |
7. interesting |
8. endless |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn quan tâm đến dự án tình nguyện này, hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Quyên góp thực phẩm và các vật dụng thiết yếu khác là thiết thực và hữu ích đối với người dân địa phương.
3. Các thành viên của các câu lạc bộ tình nguyện của chúng tôi rất hào hứng với việc gây quỹ từ thiện.
4. Bạn đã mắc sai lầm quá bất cẩn. Vui lòng kiểm tra hồ sơ chi tiết của tất cả những thứ được tặng.
5. Tình nguyện đôi khi có thể mệt mỏi, nhưng nó có thể giúp chúng ta tìm thấy mục đích sống.
6. Trẻ em vô gia cư là nạn nhân không nơi nương tựa. Chúng ta cần phải bảo vệ chúng.
7. Chúng tôi đang tìm kiếm tình nguyện viên cho một dự án thú vị trong khu vực địa phương của chúng tôi.
8. Nếu bạn muốn tình nguyện, có vô số cơ hội để tham gia.
Xem thêm lời giải vở bài tập Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo với cuộc sống hay, chi tiết khác:
SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 4 Pronunciation...
SBT Tiếng Anh 10 trang 29, 30 Unit 4 Grammar...
SBT Tiếng Anh 10 trang 31 Unit 4 Reading...
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.