Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Khoảng cách (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Khoảng cách (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)
A. Lý thuyết Khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ là khoảng cách giữa hai điểm M và H trong đó H là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng Δ.
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là khoảng cách giữa hai điểm M và H trong đó H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P).
1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm nào đó của a đến mặt phẳng (P).
2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
1. Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau và a ⊥ b
- Ta dựng mặt phẳng (α) chứa a và vuông góc với b tại B.
- Trong (α) dựng BA ⊥ (α) tại A, ta được độ dài đoạn AB là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b.
2. Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau
Cách 1
+ Ta dựng mặt phẳng (α) chứa a và song song với b.
+ Lấy một điểm M tùy ý trên b, dựng MM’ ⊥ (α) tại M’.
+ Từ M’ dựng b’ // b cắt a tại A.
+ Từ A dựng AB // MM’ cắt b tại B, độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b.
Cách 2
+ Ta dựng mặt phẳng (α) ⊥ a tại O, (α) cắt b tại I.
+ Dựng hình chiếu vuông góc của b là b’ trên mặt phẳng (α).
+ Trong mặt phẳng (α), vẽ OH ⊥ b’, H ∈ b’.
+ Từ H dựng đường thẳng song song với a và cắt b tại B.
+ Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A.
+ Độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b.
B. Bài tập Khoảng cách
Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA vuông góc với và Diện tích tam giác ABC bằng . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?
A. 2a
B. 4a
C. 3a
D. 5a
Đáp án: D
Câu 2: Cho hình chóp trong đó SA,AB,BC đôi một vuông góc và Khoảng cách giữa hai điểm nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A.
B.
C. 2.
D.
Đáp án: BCâu 3: Cho hình chóp A.BCD có cạnh là tam giác đều cạnh bằng a. Biết và M là trung điểm của BD. Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 4: Trong mặt phẳng cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng lấy điểm S sao cho SA= a . Khoảng cách từ A đến bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 5: Cho tứ diện SABC trong đo SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và , ,. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: BCâu 6: Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 7: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D, AD= 2a .Trên đường thẳng vuông góc với tại D lấy điểm S với Tính khoảng cách giữa DC và
A.
B.
C. .
D.
Đáp án: ACâu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: DCâu 9: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng BD và mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với . Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm đoạn DI và SB hợp với mặt phẳng đáy một góc Khoảng cách từ D đến tính theo a bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, vuông góc với mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: BCâu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh Gọi H là giao điểm của CN và DM, biết SH vuông góc . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng tính theo a bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau, . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt đáy Góc giữa hai mặt phẳng bằng Khoảng cách từ M là trung điểm đoạn AB đến mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: DCâu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
B. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (a) chứa đường này và (a) vuông góc với đường kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc (a) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kì trên b.
D. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (a) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kì thuộc a tới mặt phẳng (a)
Đáp án: ACâu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Đáp án: DCâu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kỳ thuộc a tới mp(P).
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b.
D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
Đáp án: CCâu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng là điểm H thuộc cạnh AD sao cho Gọi M là trung điểm của cạnh AB .Biết rằng và đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tính theo a bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: DCâu 18: Cho hình lập phương cạnh a. Khoảng cách từ A đến bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với Mặt bên chứa BC của hình chóp vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng đáy .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: ACâu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng b, cạnh đáy bằng d, với Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy Gọi K, H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A và O lên SD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là AK
B. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là CD
C. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là OH
D. Các khẳng định trên đều sai
Đáp án: DCâu 22: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và CD.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 23: Cho hình chóp S.ABCD có , đáy ABCD là hình chữ nhật với và . Tính khoảng cách giữa SD và BC.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: DCâu 24: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa và AC bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: CCâu 25: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa và bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: BCâu 26: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai cạnh đối AB và CD bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: ACâu 27: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao Khoảng cách từ điểm O đến cạnh bên SA bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: BCâu 28: Cho hình lập phương cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. a
Đáp án: ACâu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng bằng:
A. 4a
B. 3a
C. a
D. 2a
Đáp án: CCâu 30: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AD,DC,. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: DCâu 31: Cho hình chóp S. ABCD có SA ⊥ (ABCD) ; SA = 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC.
Đáp án: A
Câu 32: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ S đến (ABC) bằng :
A. 2a
B. a√3
C. a
D. a√5
Đáp án: CCâu 33: Cho hình chóp S.ABC trong đó SA; AB; BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a√3, AB = a√3 . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng:
Đáp án: A
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a; SA = a . Khoảng cách từ B đến (SCD) bằng:
Đáp án: C
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD’ bằng
Đáp án: B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.