Với Giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 trong Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7 trang 18.
So sánh trang 18
Bài 24 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh:
a) (−0,1)2 . (−0,1)4 và ((−0,1)3)2 ;
b) (12)8:(12)2 và (12)3 . (12)3 ;
c) 98 : 273 và 32 . 35;
d) (14)7 . 0,25 và ((14)2)4 ;
e) ((−0,7)2)3 và ((0,7)3)2
Lời giải:
a) Ta có (−0,1)2 . (−0,1)4 = (−0,1)2 + 4 = (−0,1)6;
((−0,1)3)2=(−0,1)3 . 2=(−0,1)6
Vậy (−0,1)2.(−0,1)4=((−0,1)3)2 .
b) (12)8:(12)2=(12)8−2=(12)6 ;
(12)3 . (12)3=(12)3 + 3=(12)6
Vậy (12)8:(12)2=(12)3 . (12)3.
c) 98 : 273 = (32)8:(33)3=32 . 8:33 . 3
= 316 : 39 = 316 – 9 = 37;
32 . 35 = 32 + 5 = 37.
Vậy 98 : 273 = 32 . 35.
d) (14)7 . 0,25=(14)7 . 14=(14)7+1=(14)8 ;
((14)2)4=(14)2 . 4=(14)8
Vậy (14)7 . 0,25=((14)2)4
e) ((−0,7)2)3=((0,7)2)3=(0,7)2 . 3=(0,7)6 ;
((0,7)3)2=(0,7)3 . 2=(0,7)6
Vậy ((−0,7)2)3=((0,7)3)2
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 7 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Bài 19 trang 17 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính:..
Bài 20 trang 17 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Chọn từ "bằng nhau", "đối nhau" thích hợp cho ...
Bài 21 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho các đẳng thức sau:...
Bài 23 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho ?:...
Bài 25 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:...
Bài 26 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm số hữu tỉ x, biết:...
Bài 27 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh:...
Bài 29 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: a) Rút gọn biểu thức A = 1 + 2 + 21 + 22 + … + 225...
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.