Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ . Ta chọn điểm A sao

371

Với giải Hoạt động 4 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều chi tiết trong Bài 1: Tọa độ của vectơ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán 10 Hoạt động 4 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2

Hoạt động 4 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ u=a;b. Ta chọn điểm A sao cho OA=u.

Xét vectơ đơn vị i trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị j trên trục tung Oy (Hình 12).

 (ảnh 1)

a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A.

b) Biểu diễn vectơ OH qua vectơ i.

c) Biểu diễn vectơ OK qua vectơ j.

d) Chứng tỏ rằng u=ai+bj.

Lời giải:

a) Ta có: OA=u, mà (a; b) là tọa độ của vectơ u nên điểm A có hoành độ là a và tung độ là b.

b) Điểm H biểu diễn số a trên trục Ox nên OH=ai.

c) Điểm K biểu diễn số b trên trục Oy nên OK=bj.

d) Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: OA=OK+OH.

Mà OH=ai,OK=bj nên OA=ai+bj.

Theo bài ra ta có: OA=u.

Vậy u=ai+bj.

Xem thêm các bài giải Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Câu hỏi khởi động trang 60 Toán lớp 10 Tập 2: Hình 1 minh họa hoạt động của một màn hình ra đa ở trạm kiểm

Hoạt động 1 trang 60 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 2), hãy:

Hoạt động 2 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2: Cho điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

Hoạt động 3 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ (Hình 7). Hãy xác định điểm A sao cho.

Luyện tập 1 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ   trong Hình 11.

Luyện tập 2 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(– 1; 0) và vectơ  = (0; – 7).

Hoạt động 5 trang 64 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A, B (Hình 13).

Luyện tập 3 trang 64 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm: A(1; 3), B(5; – 1), C(2; – 2), D(– 2; 2).

Bài 1 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vectơ đó qua

Bài 2 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ sau:

Bài 3 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:

Bài 4 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2; 3), B(– 1; 1), C(3; – 1).

Bài 5 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(– 1; 3).

Bài 6 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 3; 1), B(– 1; 3), I(4; 2)

Bài 7 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC. Các điểm M(1; – 2), N(4; – 1) và P(6; 2)

Đánh giá

0

0 đánh giá