8 câu trắc nghiệm Toạ độ của vecto (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 8 câu trắc nghiệm Toạ độ của vecto (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

8 câu trắc nghiệm Toạ độ của vecto (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  Khi đó tọa độ của vectơ là:

A. u(5; 6);

B. u(-5; -6);

C. u(6; -5);

D. u(-5; 6).

Đáp án đúng là D

Ta có u=5i+6j. Khi đó toạ độ của u là u(-5; 6).

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(1; 2) và C(3; -1). Độ dài BC là:

A. 5;

B. 3;

C. 13;

D. 15.

Đáp án đúng là C

Ta có BC = (3 – 1; -1 – 2) = (2; -3).

BC=22+32=13.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

A. M(1; 2);

B. M(-1; 2);

C.M(1; -2);

D. M(-1; -2)

Đáp án đúng là A

Ta có hai vecto OA2;1,OB3;3 không cùng phương (vì 2313). Do đó các điểm O, A, B không cùng nằm trên một đường thẳng.

Suy ra các điểm O, A, B không thẳng hàng

Để OABM là hình bình hành khi và chỉ khi OA=MB

Ta có: OA2;1,MB3x;3y nên

2=3x1=3yx=1y=2M1;2.

Vậy điểm cần tìm là M(1;2).

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.

A. Tam giác OMN là tam giác đều;

B. Tam giác OMN vuông cân tại M;

C. Tam giác OMN vuông cân tại N;

D. Tam giác OMN vuông cân tại O.

Đáp án đúng là B

Ta có M(1;3) OM1;3OM=12+32=10.

Ta lại có N(4;2) ON4;2ON=42+22=20=25.

MN=ONOM=3;1MN=32+12=10

Xét tam giác OMN, có: OM=MN=10 nên tam giác OMN cân tại M.

Ta có: ON2=252=20,OM2+MN2=102+102=20

ON2=OM2+MN2

Theo định lí Py – ta – go đảo suy ra tam giác OMN vuông tại O.

Do đó tam giác OMN vuông cân tại M.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

A. C(0; 3);

B. C(-6; -5);

C. C(-12; -1);

D. C(0; 9).

Đáp án đúng là C

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:

40 câu trắc nghiệm Toạ độ của vecto (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 1)

⇒ G(-12; -1).

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto b4;1 và các điểm M(-3x; -1), N(0; -2 + y). Tìm điều kiện của x và y để MN=b.D. x = , y = 0.

A. x = 0, y = 0;

B. x = 13, y = 43;

C. x = 0, y = 43;

D. x = , y = 0.

Đáp án đúng là D

Ta có: MN=0(3x);2+y(1)=3x;1+y

Để MN=b3x=41+y=1x=43y=0.

Vậy x = 43, y = 0.

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm Ak13;5, B(-2; 12) và

C23;k2. Giá trị dương của k thuộc khoảng nào dưới đây thì ba điểm A, B, C thẳng hàng.

A. (10; 12);

B. (-2; 0);

C. (14; 15);

D. (12; 14).

Đáp án đúng là

Ta có: AC=23k13;k25=1k;k7,

BC=232;k212=83;k14

Để ba điểm A, B, C thẳng hàng khi AC và BC cùng phương

1k83=k7k14

⇔ (1 – k)(k – 14) = 83(k – 7)

⇔ - k2 + 15k – 14 = 83k – 563

⇔ - 3k2 + 45k – 42 = 8k – 56

⇔ 3k2 – 37k – 14 = 0

⇔ k1 ≈ 12,7 hoặc k2 ≈ -0,37.

Ta thấy k1 là giá trị dương nằm trong khoảng (12; 14).

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto u2;3x3 và v1;2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn u=2v.

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án đúng là A

Độ dài của vectơ u=22+3x32=4+3x32.

Độ dài của vectơ v=12+22=5.

Suy ra độ dài của vectơ 2v=2.12+22=25.

Để u = 2v thì 4+3x32=25

⇔ 4 + (3x – 3)2 = 20

⇔ (3x – 3)2 = 16

⇔ 3x+3=43x+3=4

⇔ 3x=13x=7

⇔ x=13x=73

Ta thấy các giá trị 13 hay 73 đều không là các giá trị nguyên. Do đó không tồn tại giá trị nguyên nào của x thỏa mãn điều kiện đầu bài.

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống