Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án

Mua tài liệu 95 5.8 K 382

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án gồm các đề thi được tuyển chọn và tổng hợp từ các bộ đề thi môn Toán của các trường THPT trên cả nước. Bộ đề bao gồm các kiến thức cơ bản, vận dụng, vận dụng cao có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 1 sắp tới. Mời các bạn đón xem:

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án

A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 10 (Kết nối tri thức)

Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phút 

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- Trong nội dung kiến thức:

+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2 hoặc 3.2.

 Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra giữa kỳ 1

Môn: Toán 10 – Thời gian làm bài: 90 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

1. Mệnh đề. Tập hợp

1.1.

Mệnh đề

Nhận biết:

- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến.

- Biết kí hiệu phổ biến (∀∀) và kí hiệu tồn tại (∃∃).

- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.

Thông hiểu:

- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.

- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.

- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.

- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.

3

3

0

0

1.2.

Tập hợp

Nhận biết:

- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.

Thông hiểu:

- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số.

- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.

- Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con.

- Sử dụng đúng các kí hiệu ∈∈∉∉⊂⊂⊃⊃∅∅, A\B, CEA.

- Hiểu được các kí hiệu ℕ*, ℕ, ℤ, ℚ, ℝ và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.

- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (– ∞∞; a); (– ∞∞; a]; (a; +∞∞); [a; +∞∞); (– ∞∞; +∞∞). 

Vận dụng:

- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con.

- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.

 

3

3

1

0

2

2.  Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

2.1.

Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

Nhận biết:

- Biết khái niệm Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

Biết xác định miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

 Biết biểu diễn miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ.

 

3

3

0

0

2.2.

Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

Nhận biết:

- Biết khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

Biết xác định miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

 Biết tìm miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ.

- Biết sử dụng miền nghiệm để giải bài toán thực tế, tìm GTLN, GTNN

 

3

1

1*

0

3

3.  Hệ thức lượng trong tam giác

3.1.

Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

Nhận biết:

Biết được giá trị lượng giác của 1 góc.

- Tìm được các giá trị lượng giác của 1 góc.

- Nắm được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau

Thông hiểu:

- Biết sử dụng kiến thức đã học để chứng minh 1 đẳng thức lượng giác.

- Tính được giá trị của các biểu thức liên quan.

4

2

0

0

3.2.

Hệ thức lượng cơ bản trong tam giác

Nhận biết: Nắm được:

- Định lý côsin

- Định lý sin trong tam giác.

- Các công thức tính diện tích tam giác.

Thông hiểu:

- Tính góc từ công thức của định lý côsin và định lý sin trong tam giác.

- Suy ra được công thức tính bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp, đường cao của tam giác từ công thức tính diện tích.

Vận dụng: Giải các bài toán thực tế: tìm độ cao của cái cây, của ngọn núi…

Vận dụng cao: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan.

4

3

1*

1

Tổng

 

20

15

2

1

 

Trắc nghiệm : (7 điểm)  35 câu dựa vào bảng đặc tả.

Tự luận (3 điểm)

Câu 1: Bài toán các phép toán trên tập hợp.

Câu 2: Giải bài toán thực tế liên quan đến nội dung kiến thức 2.2 hoặc 3.2

Câu 3: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan.

B. Một số đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 10 (Kết nối tri thức) có đáp án

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Toán 10 (Kết nối tri thức) Giữa học kì 1 có đáp án - Đề số 1

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?

A. 2 là số nguyên âm;                                                                           

B. Bạn có thích học môn Toán không?;

C. 13 là số nguyên tố;                                            

D. Số 15 chia hết cho 2.

Câu 2. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?

A. A1 = {1; 6};

B. A2 = {0; 1; 3};

C. A3 = {4; 5};

D. A4 = {0}.

Câu 3. Cho các tập hợp A = {x  ℝ | – 5 ≤ x < 1} và B = {x  ℝ | – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A  B.

A. A  B = [– 5; 1);

B. A  B = [– 5; 3];

C. A  B = (– 3; 1);

D. A  B = (– 3; 3].

Câu 4. Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) (ảnh 1)

A. x + 2y > 1;

B. 2x + y > 1;

C. 2x + y < 1;

D. 2x – y > 1.

Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình {x+y−2≤02x−3y+2>0x+y−2≤02x−3y+2>0 ?

A. (0; 0);

B. (1; 1);

C. (– 1; 1);

D. (– 1; – 1).

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. sin (180° – α) = – sin α;

B. cos (180° – α) = – cos α;

C. tan (180° – α) = tan α;

D. cot (180° – α) = cot α);

Câu 7. Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3, ˆC=60°C^=60° . Tính độ dài cạnh AB.

A. 1313 ;                                 

B. 462462 ;                                 

C. 342342 ;                                 

D. 77 .

Câu 8. Cho hai mệnh đề  P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.

Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.

A. Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;

B. Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;

C. Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;

D. x là số chẵn và x chia hết cho 2.

Câu 9. Trong các cặp số sau đây: ( 5; 0); ( 2; 1); (– 1; 3); (– 7; 0). Có bao nhiêu cặp số là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0?

A. 0;

B. 1;

C. 3;

D. 4.

Câu 10. Giá trị của biểu thức P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165° là

A. 0;

B. 1;

C. – 1;

D. 0,5.

Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “x, x2 + 2x + 3 là số chính phương” là:

A. x, x2 + 2x + 3 không là số chính phương;

B. x, x2 + 2x + 3 là số nguyên tố;

C. x, x2 + 2x + 3 là hợp số;

D. x, x2 + 2x + 3 là số thực.

Câu 12. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? 

A. 2x2 + 1 ≥ y + 2x2;

B. 2x – 6y + 5 < 2x – 6y + 3;

C. 4x2 < 2x + 5y – 6;

D. 2x3 + 1 ≥ y + 2x2.

Câu 13. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a= b2 + c2 + 2bcsinA;

B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

C. a2 = b2 + c– 2acsinA;

D. a2 = b2 + c2 + 2abcosA.

Câu 14. Cho tập hợp D = {x  ℕ* | x(x – 2)(x – 3) = 0}.

Viết lại tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp đó.

A. D = {0; 1; 2};

B. D = {2; 3};

C. D = {0; 2; 3};

D. D = {1; 2}.

Câu 15. Hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các hệ sau?

Câu 16. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. S là diện tích và p là nửa chu vi tam giác. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?

A. S = abc4Rabc4R ;

B. S = pr ;

C. S = p(p + a)(p + b)(p + c)p(p + a)(p + b)(p + c) ;

D. S = 1212 bcsinA.

Câu 17. Cho A=45°A=45° , chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây?

A. sin A = 3232 ;

B. cos A = 2222 ;

C. tan A = 1;

D. cot A = 1.

Câu 18. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3 ?

A. (–3; 0);

B. (3; 1);

C. (2; 1);

D. (0; 0).

Câu 19. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4.

Viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

A. B = {x  ℤ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};

B. B = {x  ℤ | x < 20 và x ⁝ 4};

C. B = {x  ℕ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};

D. B = {x  ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}.

Câu 20. Cho tam giác ABC biết sinBsinC=√3sinBsinC=3 và AB=2√2AB=22 . Tính AC.

A. 2√222 ;

B. 2√323 ;

C. 2√626 ;

D. 2√525.

Câu 21. Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. K = [1; 7);

B. K = (– 3; 7);

C. K = [1; 5);

D. K = [5; 7).

Câu 23. Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = C(M ∩ N).

A. E = (0; 4);

B. E = [1; 2];

C. E = (– ∞; 1)  (2; +∞);

D. E = (– ∞; 0]  [4; +∞).

Câu 24. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.

Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:

A. “Tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”;

B. “Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi”;

C. “Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”;

D. “Tứ giác là một hình thoi kéo theo tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”.

Câu 25. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 8 và A=30°A=30° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 7;

B. 6;

C. 5;

D. 4.

Câu 26. Cho góc α thỏa mãn cos2α=16cos2α=16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1 + cot2α = 6;

B. 1 + cot2α = 5;

C. 1 + tan2α = 5;

D. 1 + tan2α = 6.

Câu 27. Cho định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng”.

Phát biểu định lý trên dưới dạng điều kiện cần.

A. Hai tam giác bằng nhau kéo theo hai tam giác đó đồng dạng;

B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác đó đồng dạng;

C. Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau;

D. Hai tam giác bằng nhau tương đương với hai tam giác đó đồng dạng.

Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình x – 3y + 3 > 0 là:

A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, không chứa gốc tọa độ O;

B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), không chứa gốc tọa độ O;

C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, chứa gốc tọa độ O;

D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), chứa gốc tọa độ O.

Câu 29. Cho các mệnh đề dưới đây:

(1) 24 là số nguyên tố.

(2) Phương trình x2 – 5x + 9 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.

(3) Phương trình x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.

(4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 30. Bạn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn. Biết có hai loại rau là rau cải và rau muống, một cây rau cải trồng mất 5 phút, một cây rau muống trồng mất 7 phút. Gọi số cây rau cải bạn Vân trồng được là x cây, số cây rau muống bạn Vân trồng được là y cây. Các bất phương trình mô tả điều kiện của bài toán là:

A. 7x + 5y ≥ 120; x > 0; y > 0;

B. 5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0;

C. 7x + 5y > 120; x > 0; y > 0;

D. 7x + 5y < 120; x < 0; y > 0.

Câu 31. Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cosA2A2. sin B?

A. P > 0;

B. P < 0;

C. P = 0;

D. Một kết quả khác.

Câu 32. Để xác định chiều cao của một tòa tháp mà không cần lên đỉnh của tòa nhà người ta làm như sau: đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng AB = 55 m, chiều cao của giác kế là OA = 2 m.

Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh C của tháp. Đọc trên giác kế số đo góc ˆCOD=60°COD^=60° .

Chiều cao của ngọn tháo gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 87 m;

B. 90 m;

C. 97 m;

D. 100 m.

Câu 33. Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết tanα=−2√2tanα=−22.

A. −13−13 ;

B. 2√23223 ;

C. 1313 ;

D. 2323 .

Câu 34. Miền nghiệm của hệ bất phương trình {2x+3y−15<0x+y>02x+3y−15<0x+y>0chứa điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (1; 15);

B. (7; 8);

C. (9; 11);

D. (1; 2).

Câu 35. Cho tam giác ABC có AB = 5 , ˆA=30°A^=30°ˆB=75°B^=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. ;

B. 4;

C. ;

D. 5.

II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1. Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = (2; 4). Xác định các tập hợp A  B, A ∩ B, A \ B và CA.

Câu 2. Một phân xưởng có hai máy đặc chủng loại 1 và loại 2 sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là A và B. Một tấn sản phẩm loại A lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại B lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại A phải dùng máy loại 1 trong 3 giờ và máy loại 2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại B phải dùng máy loại 1 trong 1 giờ và máy loại 2 trong 1 giờ. Máy loại 1 làm việc không quá 6 giờ một ngày, máy loại 2 làm việc không quá 4 giờ 1 ngày. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn sản phẩm loại A và loại B để số tiền lãi mà phân xưởng này có thể thu được trong một ngày là lớn nhất?

Câu 3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

sin A = sin B . cos C + sin C . cos B.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. B

2. C

3. B

4. B

5. C

6. B

7. D

8. B

9. B

10. A

11. A

12. A

13. B

14. B

15. C

16. C

17. A

18. A

19. D

20. C

21. D

22. D

23. C

24. C

25. C

26. D

27. C

28. D

29. A

30. B

31. A

32. C

33. A

34. D

35. C

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm

Câu 1.

Đáp án đúng là: B

Phát biểu “Bạn có thích học môn Toán không?” là một câu hỏi, không khẳng định tính đúng sai nên đây không phải mệnh đề.

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

Tập con của tập hợp A là tập hợp gồm các phần tử đều là phần tử của tập hợp A.

Tập A1 = {1; 6} không là tập con của tập A vì 6  A.

Tập A2 = {0; 1; 3} không là tập con của tập A vì 0  A.

Tập A3 = {4; 5} là tập con của tập A vì 4  A, 5  A.

Tập A4 = {0} không là tập con của tập A vì 0  A.

Vậy chỉ có tập A3 là tập con của tập A.

Câu 3.

Đáp án đúng là: B

Ta có: A = {x  ℝ | – 5 ≤ x < 1} = [– 5; 1)

Và B = {x  ℝ | – 3 < x ≤ 3} = (– 3; 3].

Do đó, A  B = {x | x  A hoặc x  B} = [– 5; 3].

Câu 4.

Đáp án đúng là: B

Giả sử đường thẳng d có phương trình: y = ax + b.

Từ hình vẽ ta thấy, đường thẳng d đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (0,5; 0).

Khi đó ta có hệ {a.0+b=1a.0,5+b=0{a=−2b=1a.0+b=1a.0,5+b=0a=−2b=1 .

Do đó, d: y = – 2x + 1 hay d: 2x + y = 1.

Lấy điểm O(0; 0) không thuộc đường thẳng d, ta thấy 2 . 0 + 0 = 0 < 1 và nửa mặt phẳng không bị gạch chéo không chứa điểm O.

Vậy nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình đã cho là miền nghiệm của bất phương trình 2x + y > 1.

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Thay lần lượt các cặp số vào hệ bất phương trình {x+y−2≤02x−3y+2>0x+y−2≤02x−3y+2>0  ta thấy chỉ có cặp số (– 1; 1) không thỏa mãn, do cặp số này không thỏa mãn bất phương trình thứ hai của hệ (2 . (– 1) – 3 . 1 + 2 = –  3 < 0).

Vậy trong các cặp số đã cho, cặp số (– 1; 1) không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

Hai góc bù nhau thì sin bằng nhau, côsin, tang và côtang đối nhau.

Do đó, sin (180° – α) = sin α; cos (180° – α) = – cos α; 

              tan (180° – α) = – tan α; cot (180° – α) = – cot α).

Vậy trong các đáp án đã cho, đáp án đúng là đáp án B.

Câu 7.

Đáp án đúng là: D

Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:

AB2 = BC2 + AC2 – 2 BC. AC . cosC = 12 + 32 – 2 . 1 . 3 . cos 60° = 7.

Suy ra AB = 77 . 

Câu 8.

Đáp án đúng là: B

Vì mệnh đề kéo theo được phát biểu dưới dạng là “Nếu P thì Q”.

Nên mệnh đề P kéo theo Q là “Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2”.

Câu 9.

Đáp án đúng là: B

Ta có:

– 5 – 4.0 + 5 = 0, vậy (– 5; 0) là nghiệm của bất phương trình.

– 2 – 4.1 + 5 = – 1 < 0, vậy (– 2; 1) không là nghiệm của bất phương trình.

– 1 – 4.3 + 5 = – 8 < 0, vậy (– 1; 3) không là nghiệm của bất phương trình.

– 7 – 4.0 + 5 = – 2 < 0, vậy (–7; 0) không là nghiệm của bất phương trình.

Vậy có 1 cặp số là nghiệm của bất phương trình.

Câu 10.

Đáp án đúng là: A

Sử dụng công thức: sin (180° – α) = sin α và cos (180° – α) = – cos α.

Ta có: sin 30° = sin150°; cos15° = – cos165°

P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165° = sin30°.cos15° – sin30°.cos15° = 0.

Câu 11.

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Phủ định của  là .

Phủ định của “là số chính phương” là “không là số chính phương”.

Vậy mệnh đề phủ định   của mệnh đề P là: “x, x2 + 2x + 3 không là số chính phương”.

Câu 12.

Đáp án đúng là: A

Xét bất phương trình 2x2 + 1 ≥ y + 2x2  2x2 + 1 – 2x2 – y ≥ 0  0x – y ≥ – 1  (1)

Bất phương trình (1) có hai ẩn x, y có lũy thừa bậc cao nhất là bậc một và các hệ số a = 0, b = –1, c = – 1.

Do đó, đây là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Chú ý: Đáp án B không thỏa mãn vì ta biến đổi đưa về được 5 < 3 (vô lí).

Đáp án C, D bậc của các ẩn không phải bậc nhất.

Câu 13.

Đáp án đúng là: B

Định lí côsin:

Trong tam giác ABC: a2 = b2 + c2 – 2bccosA.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 14.

Đáp án đúng là: B

Ta có: x(x – 2)(x – 3) = 0  ⎡⎢⎣x=0x=2x=3x=0x=2x=3 .

Vì x  ℕ* nên ta loại nghiệm x = 0.

Do đó tập hợp D gồm 2 phần tử là 2 và 3.

Vậy D = {2; 3}.

Câu 15.

Đáp án đúng là: C

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) (ảnh 2)

Câu 16.

Đáp án đúng là: C

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) (ảnh 3)

Câu 17.

Đáp án đúng là: A

Ta có sin A = sin 45° = 22 , suy ra đáp án sai là A.

cos A = cos 45° = 22 ;

tan A = tan 45° = 1;

cot A = cot 45° = 1.

Vậy các đáp án B, C, D đúng.

Câu 18.

Đáp án đúng là: A

Ta có:

3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3

 3x + 2y + 6 > 4x + 4 – y + 3

 3x + 2y + 6 – 4x – 4 + y – 3 > 0

 –x + 3y – 1 > 0

Xét cặp số (x0; y0) = (–3; 0) và bất phương trình –x + 3y – 1 > 0  ta có:

–(–3) + 3.0 – 1  = 2 > 0

Do đó, cặp số (–3; 0) là một nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3.

Câu 19.

Đáp án đúng là: D

Gọi x là phần tử của tập hợp B, ta có:

+ Tập hợp B gồm các số tự nhiên nên x  ℕ.

+ Tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4 nên x < 20 và x ⁝ 4.

Do đó tập hợp B được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó như sau:

B = {x  ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}.

Câu 20.

Đáp án đúng là: C

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) (ảnh 4)

Câu 21.

Đáp án đúng là: D

Tập hợp K là tập hợp các phần tử thuộc [1; 7) nhưng không thuộc (– 3; 5).

Ta xác định tập hợp K bằng cách vẽ trục số như sau: Trên cùng một trục số, tô đậm nửa khoảng [1; 7) và gạch bỏ khoảng (–3; 5), sau đó bỏ luôn các khoảng chưa được tô hoặc đánh dấu. Phần tô đậm không bị gạch bỏ chính là tập hợp K.

Vậy K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5) = [5 ; 7).

Câu 22.

Đáp án đúng là: D

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) (ảnh 5)

Câu 23.

Đáp án đúng là: C

Ta biểu diễn hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4) lên cùng một trục số. Phần không bị gạch chính là giao của hai tập hợp M và N.

Do đó, M ∩ N = (0; 2] ∩ [1; 4) = [1; 2].

Hiển nhiên, M ∩ N là một tập con của tập số thực ℝ.

Do đó, E = C(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N).

Ta có biểu diễn:

Tập hợp ℝ \ (M ∩ N) là tập hợp các phần tử thuộc ℝ nhưng không thuộc M ∩ N.

Vậy E = C(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N) = (– ∞; 1)  (2; +∞).

Câu 24.

Đáp án đúng là: C

Xét mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”, ta có:

P: “Tứ giác là một hình thoi”.

Q: “Tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.

Mệnh đề đảo của mệnh đề P  Q là mệnh đề Q  P được phát biểu như sau:

“Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”.

Đối chiếu với các đáp án, ta thấy mệnh đề ở câu C là phù hợp nhất.

Câu 25.

Đáp án đúng là: C

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) (ảnh 6)

Câu 26.

Đáp án đúng là: D

Sử dụng cos2α + sin2α = 1  

Top 20 Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) (ảnh 7)

Vậy đáp án D đúng.

Câu 27.

Đáp án đúng là: C

Ta có:

P: “Hai tam giác bằng nhau”.

Q: “Hai tam giác đó đồng dạng”.

Ta thấy định lý trên có dạng P  Q có thể được phát biểu dưới dạng điều kiện cần như sau:

Q là điều kiện cần để có P.

Do đó định lý đã cho được phát biểu dưới dạng điều kiện cần là:

Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau.

Câu 28.

Đáp án đúng là: D

- Trên mặt phẳng Oxy vẽ đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 đi qua hai điểm A(1;43)1;43 và B(0; 1).

- Xét gốc tọa độ O(0; 0). Ta thấy O không nằm trên đường thẳng Δ và 0 – 3.0 + 3 > 0. Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ (không kể bờ), chứa gốc tọa độ O.

Câu 29.

Đáp án đúng là: A

+) Vì số nguyên tố là những số chỉ chia hết cho số 1 và chính nó nên 24 không phải là số nguyên tố.

Vì vậy mệnh đề (1) là mệnh đề sai.

+) Ta có: x2 – 5x + 9 = 0 có ∆ = (– 5)– 4 . 9 = – 11 < 0 nên phương trình này vô nghiệm.

Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.

+) Vì phương trình x2 + 1 = 0 vô nghiệm nên mệnh đề (3) là mệnh đề sai.

+) Mệnh đề (4) là mệnh đề đúng vì số lẻ không chia hết cho 2.

Vậy có 1 mệnh đề đúng.

Câu 30.

Đáp án đúng là: B

Gọi số cây rau cải bạn Vân trồng được là x cây, số cây rau muống bạn Vân trồng được là y cây nên ta có: x ≥ 0; y ≥ 0.

Thời gian Vân trồng x cây rau cải là: 5x (phút)

Thời gian Vân trồng y cây rau muống là: 7y (phút)

Bạn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn nên ta có: 5x + 7y ≤ 120

Vậy các bất phương trình mô tả điều kiện của bài toán là:

5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0.

Xem thêm các đề thi Giữa học kì 1 Toán học 10 hay, chi tiết khác:

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)...

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án)...

Xem thêm các đề thi Học kì 1 Toán học 10 hay, chi tiết khác:

Đề thi học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án)...

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)...

Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án)...

Tài liệu có 95 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
714 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
604 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
689 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
672 13 8
Tải xuống