Top 20 Đề thi học kì 1 Toán 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án

Mua tài liệu 64 1.4 K 36

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 20 Đề thi học kì 1 Toán 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án gồm các đề thi được tuyển chọn và tổng hợp từ các đề thi môn Toán THPT trên cả nước có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:

Top 20 Đề thi học kì 1 Toán 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án

A. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 (Kết nối tri thức)

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

B. Bảng đặc tả kĩ thuật đề thi học kì 1 môn Toán 10 (Kết nối tri thức)

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Toán 10 Học kì 1 Kết nối tri thức (Có đáp án) - Đề số 01

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?

A. 2 là số nguyên âm;                        

B. Bạn có thích học môn Toán không?

C. 13 là số nguyên tố;              

D. Số 15 chia hết cho 2.

Câu 2. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?

A. A1 = {1; 6};

B. A2 = {0; 1; 3}; 

C. A3 = {4; 5};     

D. A3 = {0}.

Câu 3. Cho các tập hợp A = {x  ℝ| – 5 ≤ x < 1} và  B = {x  ℝ| – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A  B.

A.  A  B = [– 5; 1);             

B. A  B = [– 5; 3];              

C. A  B = (– 3; 1);              

D. A  B = (– 3; 3].

Câu 4. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình x+y202x3y+2>0.

A. (0; 0);

B. (1; 1);

C. (– 1; 1);

D. (– 1; – 1).

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. sin (180° – α) = – sin α;

B. cos (180° – α) = – cos α;

C. tan (180° – α) = tan α;

D. cot (180° – α) = cot α.

Câu 6. Tam giác ABC  BC = 1, AC = 3, C^=60°Tính độ dài cạnh AB.

A. 13;                                

B. 462;                              

C. 342;                              

D. 7 .

Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây?

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

A. OC ;                                 

B. BC ;                                 

C. BE ;                                 

D. OA .

Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai:

A. MN+NP=MP ;              

B. MNMP=PN ;              

C. MNNP=MP ;               

D. MN=IN+MI.

Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính BC+BA.

A. 5 cm;

B. 7 cm;

C. 9 cm;

D. 11 cm.

Câu 10. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MA+MB+MC=MG;   

B. MA+MB+MC=2MG;

C. MA+MB+MC=3MG;  

D. MA+MB+MC=4MG.

Câu 11. Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MB=3MA;                     

B. MB=13AB;                     

C. AB=4MA;                      

D. MB=3MA.

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho u=2i+j. Tìm tọa độ của vectơ u .

A. u=2;1;

B. u=2;1;       

C. u=2;1;

D. u=2;1.

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

A. a=1;0 và b=0;1;

B. u=3;2 và v=6;4;

C. i=2;3 và j=6;9;  

D. c=2;3 và d=6;9.

Câu 14. Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a.b=a.b.sina,b;

B. a.b=a.b.cosa,b;

C. a.b=a.b.cosa,b;      

D. a.b=a.b.sina,b.

Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – y + 6 ≤ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?

A. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

B. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

C. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

D. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có A^=120°. Khi đó sin B bằng:

A. 12;

B. -12;

C. 32;

D. -32.

Câu 17. Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết  tanα=22.

A. 13;

B. 223;

C. 13;

D. 23.

Câu 18. Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là:

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Điểm D.

Câu 19. Cho tam giác ABC đều. Tính góc AB,AC.

A. 90°;

B. 135°;

C. 90°;

D. 60°.

Câu 20. Cho tam giác ABC có: AB = 3, BC = 4, AC = 5. Tính BA.BC.

A. 1;

B. 0;

C. 12;

D. 20.

Câu 21. Cho hai vectơ a và b đều khác 0. Biết: a,b=30°a.b=3 và b=2. Tính độ dài của vectơ a .

A. 1;

B. 2;

C. 12;

D. 14.

Câu 22. Một lực F có độ lớn 603N tác động vào điểm M làm vật di chuyển theo phương nằm ngang từ M đến điểm N cách M một khoảng 10 m. Biết góc giữa F và phương thẳng đứng là 30°. Tính công sinh bởi lực F.

A. 900 J;

B. 800 J;

C. 600 J;

D. 3003 J.

Câu 23. Cho giá trị gần đúng của 3 là 1,73. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là:

A. 0,003;

B. 0,03;

C. 0,002;

D. 0,02.

Câu 24. Viết số quy tròn của số gần đúng b biết b¯ = 12 409,12 ± 0,5.

A. 12 410;

B. 12 409,1;

C. 12 000;

D. 12 409.

Câu 25. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau:

2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.

A. 8;

B. 9;

C. 10;

D. 11.

Câu 26. Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

0; 1; 2; 3; 5; 9; 10.

A. 3;

B. 5;

C. 0;

D. 2.

Câu 27. Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây:

Lớp

6

7

8

9

Số lượng

20

25

22

15

Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.

A. 6;

B. 7;

C. 8;

D. 9.

Câu 28. Cho mẫu số liệu sau:

5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.

Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:

A. 2; 5; 9;

B. 5; 9; 15;

C. 10; 5; 15;

D. 2; 9; 15.

Câu 29. Cho mẫu số liệu sau:

12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

A.16;

B. 17;

C. 18;

D. 19.

Câu 30. Khoảng tứ phân vị ∆Q là

A. Q2 – Q1;

B. Q3 – Q1;

C. Q3 – Q2;

D. (Q1 + Q3) : 2.

Câu 31. Cho mẫu số liệu sau:

5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

A. 8;

B. 9;

C. 10;

D. 11.

Câu 32. Cho mẫu số liệu sau:

10; 3; 6; 9; 15.

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 3,03;

B. 4,03;

C. 5,03;

D. 6,03.

Câu 33. Cho tam giác đều ABC cạnh 4. Vectơ 12BC có độ dài là.

A. 2;

B. 4;

C. 3;

D. 6.

Câu 34. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho AB = 3AM, CD = 2CN. Biểu diễn vectơ AN qua các vectơ AB và AC.

A. AN AN=AC+12AB;

B. AN=AC+12AB;

C.  AN=AC12AB;

D. AN=AC12AB.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; 1), B(1; 10) và điểm C(m; 2m – 17). Tất cả các giá trị của tham số m sao cho AB vuông góc với OC là

A. m = 9;

B. m = ±9;

C. m = – 9;

D. m = 1.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30°, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15°30'. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Bài 2. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho BN=a3,CM=2a3,AP=x0<x<a. Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM.

Bài 3. Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau:

20

41

41

80

40

52

52

52

60

55

60

60

62

60

55

60

55

90

70

35

40

30

30

80

25

 

Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.

Đáp án đề thi Toán 10 Học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 01

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. B

2. C

3. B

4. C

5. B

6. D

7. C

8. C

9. A

10. C

11. D

12. B

13. C

14. B

15. A

16. A

17. A

18. A

19. D

20. B

21. A

22. D

23. C

24. D

25. B

26. A

27. B

28. B

29. B

30. B

31. D

32. B

33. A

34. D

35. A

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm

Câu 1.

Đáp án đúng là: B

+ “2 là số nguyên âm” là một mệnh đề vì đây là một khẳng định sai.                      

+ “Bạn có thích học môn Toán không?” không là một mệnh đề vì đây là câu nghi vấn, không phải là một khẳng định có tính đúng sai.

+ “13 là số nguyên tố” là một mệnh đề vì đây là một khẳng định đúng.

+ “Số 15 chia hết cho 2” là một mệnh đề vì đây là một khẳng định sai.

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

Quan sát các tập hợp ở các đáp án đã cho, ta thấy chỉ có tập A3 = {4; 5} là tập con của tập A, do các phần tử của A3 đều là phần tử của A.

Câu 3.

Đáp án đúng là: B

Ta có: A = {x  ℝ| – 5 ≤ x < 1} = [– 5; 1)

B = {x  ℝ| – 3 < x ≤ 3} = (– 3; 3]

 B = {x  A hoặc x  B} = [– 5; 1)  (– 3; 3] = [– 5; 3].

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Lần lượt thay các cặp số vào các bất phương trình của hệ bất phương trình đã cho, cặp số nào không thỏa mãn hệ thì cặp số đó không là nghiệm của hệ đã cho.

+) Với cặp số (0; 0), thay vào hệ bất phương trình ta được 0+0202.03.0+2>0202>0(luôn đúng). Vậy (0; 0) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Với cặp số (1; 1), thay vào hệ bất phương trình ta được 1+1202.13.1+2>0001>0  (luôn đúng). Vậy (1; 1) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Với cặp số (– 1; 1), thay vào hệ bất phương trình ta được 1+1202.13.1+2>0203>0(vô lý). Vậy (– 1; 1) không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Với cặp số (– 1; – 1), thay vào hệ bất phương trình ta được  1+1202.13.1+2>0403>0(luôn đúng). Vậy (– 1; – 1) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 5.

Đáp án đúng là: B

Hai góc bù nhau có sin bằng nhau; có côsin, tang, côtang đối nhau.

Do đó, trong các đẳng thức đã cho, đẳng thức đúng là: cos (180° – α) = – cos α.

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:

AB2 = AC2 + BC2 – 2 . AC. BC . cos C = 32 + 12 – 2 . 3 . 1 . cos 60° = 7.

Suy ra, AB = 7 

Câu 7.

Đáp án đúng là: C

Hai vectơ cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

Ta có, giá của vectơ OB là đường thẳng OB hay chính là đường thẳng BE.

Giá của vectơ OC  là đường thẳng OC hay chính là đường thẳng FC.  

Giá của vectơ BC  là đường thẳng BC.

Giá của vectơ BE  là đường thẳng BE.

Giá của vectơ OA là đường thẳng OA hay chính là đường thẳng AD.

Do đó, từ hình vẽ ta thấy giá của vectơ OB và giá của vectơ BE trùng nhau, vậy hai vectơ OB và BE cùng phương.

Câu 8.

Đáp án đúng là: C

+) Theo quy tắc ba điểm, với ba điểm M, N, P ta có: MN+NP=MP. Do đó đáp án A đúng.

+) Theo quy tắc hiệu, với ba điểm M, N, P ta có: MNMP=PN. Do đó đáp án B đúng.

+) Ta có: IN+MI=MI+IN=MN (tính chất giao hoán và quy tắc ba điểm). Do đó đáp án D đúng.                                    

Vậy đáp án C sai.

Câu 9.

Đáp án đúng là: A

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Do ABCD là hình chữ nhật nên ABCD cũng là hình bình hành, áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: BC+BA=BD.

Suy ra, BC+BA=BD=BD.

Theo định lí Pythagore trong tam giác vuông ABD, ta có:

BD2 = AB2 + AD2 = 42 + 32 = 25, suy ra BD = 5 (cm).

Vậy BC+BA=BD=BD= 5 cm.

Câu 10.

Đáp án đúng là: C

Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có: GA+GB+GC=0.

Với điểm M bất kỳ, theo quy tắc ba điểm ta có:

 

MA+MB+MC

=MG+GA+MG+GB+MG+GC

=3MG+GA+GB+GC

=3MG+0=3MG

Vậy MA+MB+MC=3MG.

Câu 11.

Đáp án đúng là: D

Từ hình vẽ ta thấy, MB = 3MA, MB = 34 AB, AB = 4MA.

Vì điểm M thuộc đường thẳng AB và M nằm giữa A và B nên ta có:

+ Vectơ MA và MB ngược hướng.

+ Vectơ MB và AB cùng hướng.

+ Vectơ AB và MA  ngược hướng.

Từ đó ta có: MB=3MAMB=34ABAB=4MA. Vậy ta chọn đáp án D.

Câu 12.

Đáp án đúng là: B

Ta có: u=2i+j=21;  0+0;  1=2.1+0;2.0+1=2;1.

Vậy u=2;1.

Câu 13.

Đáp án đúng là: C

+ Ta có vectơ a=1;0 và b=0;1 lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox và Oy nên hai vectơ này vuông góc với nhau, do đó chúng không cùng phương.

+ Ta có: 3624, do đó hai vectơ u=3;2 và v=6;4 không cùng phương.

+ Ta có: 26=39=13, do đó hai vectơ i=2;3 và j=6;9 cùng phương.

+ Ta có: 2639, do đó hai vectơ c=2;3 và d=6;9 không cùng phương.

Câu 14.

Đáp án đúng là: B

Tích vô hướng của hai vectơ khác vectơ-không bằng tích độ dài hai vectơ với côsin góc giữa hai vectơ đó.

Ta có: a.b=a.b.cosa,b.

Câu 15.

Đáp án đúng là: A

– Trên mặt phẳng Oxy vẽ đường thẳng Δ: 2x – y + 6 = 0 đi qua hai điểm A(1; 8) và B(0; 6).

– Xét gốc tọa độ O(0; 0). Ta thấy O không nằm trên đường thẳng Δ và 2.0 – 0 + 6 > 0. Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ Δ (kể cả bờ), không chứa gốc tọa độ O (miền màu xanh trong hình ảnh).

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Câu 16.

Đáp án đúng là: A

Vì tam giác ABC cân tại A nên B^=C^=180°A^2=180°120°2=30°.

Do đó sinB=sin30°=12.

Câu 17.

Đáp án đúng là: A

Ta có tan2α+1=1cos2α

cos2α=1tan2α+1=1222+1=19

cosα=±13.

Vì 0° < α < 180°  sinα > 0 mà tanα=22 < 0 nên cosα < 0.

Do đó cosα=13 .

Câu 18.

Đáp án đúng là: A

Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là điểm A.

Ta có: AA=0 .

Câu 19.

Đáp án đúng là: D

Xét tam giác ABC đều có: BAC^=60°

AB,AC=BAC^=60°.

Câu 20.

Đáp án đúng là: B

Xét tam giác ABC có:

AB2 + BC2 = 32 + 42 = 25

AC2 = 52  = 25

Do đó, AC2 = AB2 + BC2

Vậy tam giác ABC vuông tại B (theo định lí Pythagore đảo).

 BA  BC

BA.BC=0.

Câu 21.

Đáp án đúng là: A

 

a.b=3a.b.cosa,b=3a.2.cos30°=3

a.2.32=3a=1.

Câu 22.

Đáp án đúng là: D

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Góc giữa lực F là hướng dịch chuyển của vật là: F,MN=90°30°=60°.

Công sinh bởi lực F là: A=F.MN.cos60°=603.10.12=3003(J).

Câu 23.

Đáp án đúng là: C

Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được: 3=1,732050808....

Ta có: ∆1,73 = |1,73 – | < |1,73 – 1,732| = 0,002.

Do đó sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 không vượt quá 0,002.

Câu 24.

Đáp án đúng là: D

Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,5 là hàng phần mười nên ta quy tròn b đến hàng đơn vị.

Vậy số quy tròn của b là 12 409.

Câu 25.

Đáp án đúng là: B

Ta có cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là n = 7.

Số trung bình của mẫu số liệu là:

x¯=2+5+8+7+10+20+117=9.

Câu 26.

Đáp án đúng là: A

Vì cỡ mẫu là n = 7 nên trung vị của mẫu số liệu trên là số liệu thứ 4. Tức là

Me = 3.

Câu 27.

Đáp án đúng là: B

Ta thấy số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông của lớp 7 lớn hơn số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông ở các lớp 6, 8, 9.

Vậy M0 = 7.

Câu 28.

Đáp án đúng là: B

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm, ta được:

2; 5; 5; 9; 10; 15; 20.

+ Vì cỡ mẫu là n = 7 nên giá trị tứ phân vị thứ hai là số liệu thứ 4 nên Q2 = 9.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 5; 5.

Do đó Q1 = 5.

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 10; 15; 20.

Do đó Q3 = 15.

Vậy tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là 5; 9; 15.

Câu 29.

Đáp án đúng là: B

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

5; 6; 8; 11; 12; 20; 22.

+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 5.

+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 22.

Ta có: R = 22 – 5 = 17.

Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 17.

Câu 30.

Đáp án đúng là: B

Khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1.

Câu 31.

Đáp án đúng là: D

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

2; 5; 5; 6; 10; 12; 15; 17; 23.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 5; 5; 6.

Do đó Q1 = 5+52=5.

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 12; 15; 17; 23.

Do đó Q3 = 15+172=16.

Ta có: ∆Q = Q3 – Q1 = 16 – 5 = 11

Do đó khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 11.

Câu 32.

Đáp án đúng là: B

Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

x¯=10+3+6+9+155=8,6.

Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:

S2 = 1nx1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2

Thay số ta có:

S2 = 15[(10 – 8,6)2 + (3 – 8,6)2 + (6 – 8,6)2 + (9 – 8,6)2  + (15 – 8,6)2 ] = 16,24.

Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 16,24.

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S = S2 16,24≈ 4,03.

Câu 33.

Đáp án đúng là: A

Do tam giác ABC đều cạnh 4 nên: AB = AC = BC = 4    

 BC=BC= 4

Ta có: 12BC=12.BC=12.4=2.

Câu 34.

Đáp án đúng là: D

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Ta có: CD = 2CN và N nằm trên cạnh CD nên CN=12CD .

Mà ABCD là hình bình hành nên AB=DCAB=CD .

Do đó, CN=12AB .

Theo quy tắc ba điểm ta có: AN=AC+CN=AC12AB.

Câu 35.

Đáp án đúng là: A

Ta có: AB=1;  9OC=m;  2m17.

AB  OC ABOCAB.OC=0

 (– 1) . m + 9(2m – 17) = 0

 17m – 153 = 0

 m = 9.

Vậy với m = 9 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

III. Hướng dẫn giải tự luận

Bài 1.

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

 

Gọi CH là chiều cao của ngọn núi.

Theo đề ta có: AB=70  m,CAH^=30°,ABC^=90°+15°30'=105,5° .

Suy ra BAC^=90°30°=60° ;

ACB^=180°ABC^BAC^=180°105,5°60°=14,5°.

Theo định lý sin trong tam giác ABC, ta có:

ABsinBCA^=ACsinABC^AC=AB.sinABC^sinBCA^=70.sin105,5°sin14,5°269,41m.

∆ACH vuông tại H nên ta có:

CH=AC.sinCAH^=269,41.sin30°134,71m.

Vậy ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất xấp xỉ bằng 134,71 m.

Bài 2.

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Do BN = a3 và BC = a nên BN = 13BC.

Mà N thuộc cạnh BC nên vectơ BN và BC cùng hướng. Do đó, BN=13BC .

Ta có AN=AB+BN=AB+13(ACAB)=23AB+13AC .

Lại có: CM = 2a3, mà AC = a và M thuộc cạnh AC nên AM = a2a3=a3=13AC .

Suy ra AM=13AC.

Và AP = x (0 < x < a), AB = a, P thuộc cạnh AB nên AP = xaAB .

Suy ra AP=xaAB .

Do đó, ta có: PM=AMAP=13ACxaAB .

Khi đó, ANPMANPM=0

23AB+13AC13ACxaAB=0

29ABAC2x3aAB2x3aABAC+19AC2=0

29x3aABAC2x3a.a2+19.a2=0 (do AB = AC = a)

29x3aABACcosAB,  AC2xa3+a29=0

29x3aaacos60°2xa3+a29=0

2a3x9aa222xa3+a29=0

2a3xa1812xa18+2a218=0

2a23xa12xa+2a218=0

 4a2 – 15xa = 0

 a(4a – 15x) = 0

 4a – 15x = 0 (do a > 0).

 x=4a15 .

Vậy x=4a15 thì đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM.

Bài 3.

Sắp xếp các số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Mẫu số liệu có n = 25, do đó trung vị là số liệu thứ 13 trong dãy nên Me = 55.

Từ đó suy ra tứ phân vị thứ hai là Q2 = 55.

Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau:

20      25      30      30      35      40      40      41      41      52      52      52

Do đó, Q1 = (40 + 40) : 2 = 40.

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau:

55      55      60      60      60      60      60      62      70      80      80      90

Do đó, Q3 = (60 + 60) : 2 = 60.

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là ∆Q = Q3 – Q1 = 60 – 40 = 20.

Ta có: Q1 – 1,5 . ∆Q = 40 – 1,5 . 20 = 10; Q3 + 1,5 . ∆Q = 60 + 1,5 . 20 = 90.

Trong mẫu số liệu đã cho không có giá trị nào bé hơn 10 và lớn hơn 90 nên mẫu số liệu không có giá trị bất thường.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề số 02

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?

A. Có ai ở trong đó không?;

B. Bạn có thấy đói không?;

C. Đừng lại gần tôi!;

D. Số 25 không phải là số nguyên tố.

Câu 2. Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Số tập con của tập hợp A là?

A. 15;

B. 16;

C. 17;

D. 18.

Câu 3. Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. K = [1; 7);

B. K = (– 3; 7);

C. K = [1; 5);

D. K = [5; 7).

Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?

A. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

B. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

C. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

D. TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x1>0x+5y<4?

A. (3; 5);

B. (1; –1);

C. (2; 5);

D. (3; 4).

Câu 6. Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

A. sin 0° = 0;

B. cos 90° = 0;

C. cos 0° = 1;

D. sin 90° = 0.

Câu 7. Cho β là góc tù. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. cos β > 0;

B. sin β > 0;

C. tan β > 0;

D. cot β > 0.

Câu 8. Cho góc α thỏa mãn sinα=1213 và 90° < α < 180°. Tính cosα.

A. cosα=213 ;

B. cosα=513 ;

C. cosα=513 ;

D. cosα=213 .

Câu 9. Cho tam giác ABC biết sinBsinC=3 và AB=22 . Tính AC.

A. 22 ;

B. 23 ;

C. 26 ;

D. 25.

Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. AK và KC cùng phương ngược hướng;

B. AB và CD cùng phương cùng hướng;

C. KC và KA cùng phương ngược hướng;

D. AC và BD cùng phương cùng hướng.

Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có AB = 4 cm. Tính độ dài vectơ CD .

A. 1 cm;

B. 3 cm;

C. 4 cm;

D. 2 cm

Câu 12. Cho các điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. AB=BC+CA ;

B. AB=CB+AC ;

C. AB=BC+AC ;

D. AB=CA+BC .

Câu 13. Cho hình bình hành ABCD với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

A. ABAI=BI ;

B. ABDA=BD ;

C. ABDC=0 ;

D. ABDB=0 .

Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính ABDA .

A. a2 ;

B. a;

C. 2a2 ;

D. 2a.

Câu 15. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD, O là trung điểm của EF. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. OA+OB+OC+OD=0 ;

B. OA+OB+OC+OD=AB ;

C. OA+OB+OC+OD=AC ;

D. OA+OB+OC+OD=BC .

Câu 16. Cho tam giác ABC. Đặt AB=aAC=b. M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM, N thuộc tia BC và CN = 2BC. Phân tích AN qua các vectơ a và b ta được biểu thức là:

A. 2a+3b ;

B. 2a+3b ;

C. 2a3b ;

D. 2a+b .

Câu 17. Cho các vectơ a và b không cùng phương và x=a3by=2a+6b và z=3a+b. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. yz cùng phương, ngược hướng;

B. yz cùng phương, cùng hướng;

C. yx cùng phương, ngược hướng;

D. yx cùng phương, cùng hướng.

Câu 18. Cho tam giác ABC có điểm I nằm trên cạnh AC sao cho BI=34ACAB, J là điểm thỏa mãn BJ=12AC23AB. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?

A. I, J, C;

B. I, J, B;

C. I, A, B;

D. I, G, B.

Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 4, BC = 8. Tính CB,CA .

A. 90°;

B. 60°;

C. 30°;

D. 45°.

Câu 20. Cho hai vectơ a và b đều khác . Biết: a,b=30°a.b=3 và b=2 . Tính độ dài của vectơ a .

A. 1;

B. 2;

C. 12;

D. 14.

Câu 21. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB.AC .

A. a;

B. 0;

C. a2;

D. 12a2.

Câu 22. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB, CD có: ABAD.AC=0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. BD vuông góc với AC;

B. AB vuông góc với AC;

C. AB vuông góc với DC;

D. BD vuông góc với DC.

Câu 23. Cho giá trị gần đúng của 617 là 0,35. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 0,35 là:

A. 0,003;

B. 0,03;

C. 0,0029;

D. 0,02.

Câu 24. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a = 15,318​​ biết​​ a¯ = 15,318 ± 0,05.

A.​​ 15,3;  

B.​​ 15,31; 

C.​​ 15,32; 

D.​​ 15,4.

Câu 25. Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số khách

11

9

7

5

15

20

9

6

17

13

Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên.

A. 9,2;

B. 10,2;

C. 11,2;

D. 12,2.

Câu 26. Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

1; 0; 5; 10; 2; 3; 9.

A. 3;

B. 5;

C. 0;

D. 2.

Câu 27. Cho mẫu số liệu sau:

1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.

Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:

A. 9; 11; 15;

B. 2; 10,5; 15;

C. 10; 12,5; 15;

D. 9; 10,5; 15.

Câu 28. Cho mẫu số liệu sau:

2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.

Tìm mốt của mẫu số liệu trên.

A. 5;

B. 9;

C. 12;

D. 20.

Câu 29. Cho mẫu số liệu sau:

15; 26; 5; 2; 9; 5; 28; 30; 2; 26.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

A.26;

B. 28;

C. 30;

D. 32.

Câu 30. Cho mẫu số liệu sau:

2; 9; 12; 16; 3; 5; 12; 33; 24; 27.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

A. 17;

B. 18;

C. 19;

D. 20.

Câu 31. Cho mẫu số liệu sau:

12; 2; 6; 13; 9; 21.

Tìm phương sai của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 35,85;

B. 34,85;

C. 34,58;

D. 35,58.

Câu 32. Cho mẫu số liệu sau:

24; 16; 12; 5; 9; 3.

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 7,04;

B. 8,04;

C. 7,55;

D. 8,55.

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3; – 1). Độ dài vectơ  là:

A. 5;

B. 3;

C. 13;

D. 15 .

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ, cho u=3i5j. Khi đó tọa độ của vectơ u là

A. u=3;  5;

B. u=3;  5;

C. u=3;  5;

D. u=3;  5.

Câu 35. Góc giữa vectơ a=1;1 và vectơ b=2;0 có số đo bằng:

A. 90°;

B. 0°;

C. 135°;

D. 45°.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. Để làm đường điện dây cao thế ở Hà Giang từ vị trí bản A đến bản B, người ta phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối thẳng đường dây từ bản A đến bản C dài 12 km rồi nối từ bản C đến bản B dài 8 km. Qua đo đạc người ta xác định được ABC^=65°. Hỏi so với việc nối thẳng từ bản A đến bản B, người ta tốn thêm bao nhiêu tiền, biết mỗi km dây có giá 150 000 đồng.

Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC, điểm D thuộc AC sao cho AD=a2. Chứng minh rằng BD vuông góc với AM.

Bài 3. Cho mẫu số liệu sau đây:

2; 5; 1; 2; 8; 5; 45; 3.

Tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên?

Đáp án đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 02

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. D

2. B

3. D

4. A

5. B

6. D

7. B

8. C

9. C

10. C

11. C

12. B

13. C

14. C

15. A

16. B

17. C

18. B

19. C

20. A

21. D

22. A

23. A

24. A

25. C

26. A

27. D

28. A

29. B

30. C

31. D

32. A

33. C

34. B

35. C

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm

Câu 1.

Đáp án đúng là: D

A. Câu trên không phải là mệnh đề vì nó là câu hỏi và không khẳng định tính đúng sai.

B. Câu trên không phải là mệnh đề vì nó là câu hỏi và không khẳng định tính đúng sai.

CCâu trên không phải là mệnh đề vì nó là câu cảm thán và không khẳng định tính đúng sai.

D. Câu này là mệnh đề vì nó khẳng định tính đúng sai.

Câu 2.

Đáp án đúng là: B

Cách 1:

Ta có:

+ Các tập con có 0 phần tử: .

+ Các tập con có 1 phần tử: {2}, {4}, {6}, {8}.

+ Các tập con có 2 phần tử: {2; 4}, {2; 6}, {2; 8}, {4; 6}, {4; 8}, {6; 8}.

+ Các tập con có 3 phần tử: {2; 4; 6}, {2; 4; 8}, {2; 6; 8}, {4; 6; 8}.

+ Các tập con có 4 phần tử: {2; 4; 6; 8}.

Vậy tập hợp A có 16 tập con.

Cách 2: Tập hợp A có 4 phần tử nên số tập con của tập hợp A là 24 = 16.

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Tập hợp K là tập hợp các phần tử thuộc [1; 7) nhưng không thuộc (– 3; 5).

Ta xác định tập hợp K bằng cách vẽ trục số như sau: Trên cùng một trục số, tô đậm khoảng [1; 7) và gạch bỏ khoảng (–3; 5), sau đó bỏ luôn các khoảng chưa được tô hoặc đánh dấu. Phần tô đậm không bị gạch bỏ chính là tập hợp K.

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Vậy K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5) = [5 ; 7).

Câu 4.

Đáp án đúng là: A

– Trên mặt phẳng Oxy vẽ đường thẳng Δ: x – y + 5 = 0 đi qua hai điểm A(1; 6) và B(0; 5).

– Xét gốc tọa độ O(0; 0). Ta thấy O không nằm trên đường thẳng Δ và 0 – 0 + 5 ≥ 0. Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng có kể bờ Δ, chứa gốc tọa độ O (miền màu xanh trong hình ảnh).

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Câu 5.

Đáp án đúng là: B

Xét từng phương trình của hệ 2x1>0x+5y<4hay 2x1>0x+5y4<0 với cặp số (1; –1) ta có:

2.1 – 1 = 1 > 0

1 + 5.(–1) – 4 = –8 < 0

Do đó,  cặp số (1; –1) là một nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x1>0x+5y<4.

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

Ta có:

sin 0° = 0;

cos 90° = 0;

cos 0° = 1;

sin 90° = 1 nên đáp án D sai.

Câu 7.

Đáp án đúng là: B

Vì β là góc tù nên sin β > 0, cos β < 0 , tan β < 0, cot β < 0.

Vậy B đúng, A, C, D sai.

Câu 8.

Đáp án đúng là: C

Vì 90° < α < 180° nên cosα < 0.

Do đó cosα=1sin2α=112132=25169=513.

Câu 9.

Đáp án đúng là: C

Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có

bsinB=csinCsinBsinC=bc=ACAB

 

Từ sinBsinC=3 suy ra ACAB=3AC=AB3=22.3=26.

Câu 10.

Đáp án đúng là: C

KC có giá là đường thẳng AC, hướng từ trái sang phải

KA có giá là đường thẳng AC, hướng từ phải sang trái

Do đó, KC và KA cùng phương ngược hướng.

Câu 11.

Đáp án đúng là: C

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Xét hình bình hành ABCD có:

CD = AB = 4 cm.

Vậy CD=CD=4cm.

Câu 12.

Đáp án đúng là: B

Áp dụng tính chất giao hoán và quy tắc ba điểm cho ba điểm A, C, B ta có: CB+AC=AC+CB=AB

Vậy AB=CB+AC.

Câu 13.

Đáp án đúng là: C

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

+) Ta có: ABAI=IBBI nên A sai.

+) ABDA=AB+AD=ACBD (theo quy tắc hình bình hành) nên B sai.

+) Ta có: ABDC=AB+CD

Mà  (do ABCD là hình bình hành)

Vậy ABDC=AB+CD=AB+BA=AA=0. Nên C đúng.

+) Ta có: ABDB=AB+BD=AD0. Vậy D sai.

Câu 14.

Đáp án đúng là: C

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Ta có: ABDA=AB+AD=AC (áp dụng quy tắc hình bình hành cho hình vuông ABCD).

Xét tam giác ADC vuông tại D

Áp dụng định lý Pythagore ta có:

AC2 = AD2 + DC2 = (2a)2 + (2a)2 = 8a  AC = 2a2

Vậy ABDA=2a2 .

Câu 15.

Đáp án đúng là: A

Ta có: OA+OB+OC+OD

 

 

=OA+OB+OC+OD

=2OE+2OF     (do E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD)

=2(OE+OF)=2.0=0    (do O là trung điểm của EF).

Vậy OA+OB+OC+OD=0 .

Câu 16.

Đáp án đúng là: B

 TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Theo đề bài: CN = 2BC nên BN=3BC

Ta có:

AN=AB+BN=AB+3BC=AB+3ACAB=2AB+3AC=2a+3b.

Câu 17.

Đáp án đúng là: C

Ta có: x=a3b

y=2a+6b=2a3b=2x

 

 

Vì – 2 < 0

Vậy yx cùng phương, ngược hướng.

Câu 18.

Đáp án đúng là: B

Ta có: BJ=12AC23AB

BI=34ACAB=32.12AC32.23AB=3212AC23AB=32BJ

 

Do đó, BI=32BJ

Vậy B, I, J thẳng hàng.

Câu 19.

Đáp án đúng là: C

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Xét tam giác ABC vuông tại A có:

sinACB^=ABBC=48=12ACB^=30°

 

Vậy CB,CA=ACB^=30° .

Câu 20.

Đáp án đúng là: A

 

a.b=3a.b.cosa,b=3a.2.cos30°=3.

a.2.32=3a=1

Câu 21.

Đáp án đúng là: D

Do tam giác ABC đều nên:

AB = AC = a AB=AC=a

AB,AC=BAC^=60°cosBAC^=12.

Ta có:

AB.AC=AB.AC.cosBAC^=a.a.12=12a2.

Câu 22.

Đáp án đúng là: A

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Ta có:

ABAD.AC=0DB.AC=0DBAC

 

Vậy BD vuông góc với AC.

Câu 23.

Đáp án đúng là: A

Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được: 617=0,3529411765....

Ta có: ∆0,35 = |0,35 – | < |0,35 – 0,353| = 0,003.

Do đó sai số tuyệt đối của số gần đúng 0,35 không vượt quá 0,003.

Câu 24.

Đáp án đúng là: A

Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,05 là hàng phần trăm nên ta quy tròn a đến hàng phần mười.

Vậy số quy tròn của a là 15,3.

Câu 25.

Đáp án đúng là: C

Ta có cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là n = 10.

Số trung bình của mẫu số liệu là:

x¯=11+9+7+5+15+20+9+6+17+1310=11,2

Câu 26.

Đáp án đúng là: A

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm, ta được:

0; 1; 2; 3; 5; 9; 10.

Vì cỡ mẫu là n = 7 nên trung vị của mẫu số liệu trên là số liệu thứ 4. Tức là

Me = 3.

Câu 27.

Đáp án đúng là: D

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm, ta được:

1; 2; 9; 9; 10; 11; 12; 15; 17; 20.

+ Vì cỡ mẫu là n = 10 nên giá trị tứ phân vị thứ hai là trung bình cộng của số liệu thứ 5 và 6.

Q2 = 10+112=10,5 .

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 2; 9; 9; 10.

Do đó Q1 = 9.

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 11; 12; 15; 17; 20.

Do đó Q3 = 15.

Vậy tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là 9; 10,5; 15.

Câu 28.

Đáp án đúng là: A

Ta thấy số 5 xuất hiện với tần số nhiều nhất trong mẫu số liệu trên (2 lần).

Vậy M0 = 5.

Câu 29.

Đáp án đúng là: B

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

2; 2; 5; 5; 9; 15; 26; 26; 28; 30.

+ Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 2.

+ Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên là 30.

Ta có : R = 30 – 2 = 28.

Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 28.

Câu 30.

Đáp án đúng là: C

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

2; 3; 5; 9; 12; 12; 16; 24; 27; 33.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 3; 5; 9; 12.

Do đó Q1 = 5.

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 12; 16; 24; 27; 33.

Do đó Q3 = 24.

Ta có : ∆Q = Q3 – Q1 = 24 – 5 = 19.

Do đó khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 19.

Câu 31.

Đáp án đúng là: D

Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

x¯=12+2+6+13+9+216=10,5.

Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:

S2 = 1nx1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2

Thay số ta có:

S2 = 16 [(12 – 10,5)2 + (2 – 10,5)2 + (6 – 10,5)2 + (13 – 10,5)2 + (9 – 10,5)2 + (21 – 10,5)2] ≈ 35,58.

Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 35,58.

Câu 32.

Đáp án đúng là: A

Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

x¯=24+16+12+5+9+36=11,5.

Công thức tính phương sai của một mẫu số liệu là:

S2 = 1nx1x¯2+x2x¯2+...+xnx¯2

Thay số ta có:

S2 = 16 [(24 – 11,5)2 + (16 – 11,5)2 + (12 – 11,5)2 + (5 – 11,5)2 + (9 – 11,5)2 + (3 – 11,5)2] ≈ 49,58.

Do đó phương sai của mẫu số liệu trên là 49,58.

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là S = S2 49,58 ≈ 7,04.

Câu 33.

Đáp án đúng là: C

Ta có: AB=2;  3, suy ra AB=22+32=13 .

Câu 34.

Đáp án đúng là: B

Ta có: u=3i5j=3i+5j . Khi đó tọa độ của vectơ u là u=3;5 .

Câu 35.

Đáp án đúng là: C

Ta có: a.b=1.2+1.0=2a=12+12=2,b=22+02=2.

cosa.b=a.ba.b=222=12a.b=135°.

 

III. Hướng dẫn giải tự luận

Bài 1.

Ta mô phỏng bài toán như hình vẽ sau:

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Áp dụng định lí côsin ta có:

 

 

 AC2=AB2+BC22.AB.BC.cosABC^

144=AB2+6416.AB.cos65°

AB216.AB.cos65o80=0AB13AB6,18  (L)

Do đó: AB = 13 km.

Ta có: AC + BC – AB = 12 + 8 – 13 = 7 (km)

Vậy số tiền phải tốn thêm 7 . 150 000 = 1 050 000 (đồng).

Bài 2.

TOP 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Xét tam giác ABC vuông tại A

Có: ABAC  AB.AC=0  AB.AD=0 vì D thuộc AC

Vì M là trung điểm của BC nên ta có: AB+AC=2AM

Lại có: BD=ADAB  (quy tắc ba điểm)

Khi đó ta có 2AM.BD=AB+ACADAB

=AB.ADAB2+AC.ADAC.AB

=0AB2+AC.AD.cos0°0

 

 

=a2+2a.a2=0.

Vậy  (đcpcm).

Bài 3.

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta có:

1; 2; 2; 3; 5; 5; 8; 45.

+ Giá trị tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 2; 2; 3.

Do đó Q1 = 2+22=2 .

+ Giá trị tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 5; 5; 8; 45.

Do đó Q3 = 5+82=6,5 .

Khoảng tứ phân vị của mẫu : ∆Q = Q3 – Q1 = 6,5 – 2 = 4,5.

Ta có:

+ Q3 + 1,5∆Q = 6,5 + 1,5.4,5 = 13,25

+ Q1 – 1,5∆Q = 2 – 1,5.4,5 = – 4,75

Vì 45 > Q3 + 1,5∆Q nên 45 là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên.

Xem thêm các đề thi Giữa học kì 1 Toán học 10 hay, chi tiết khác:

Đề thi Giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án)...

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)...

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án)...

Xem thêm các đề thi Học kì 1 Toán học 10 hay, chi tiết khác:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)...

Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án)...

Tài liệu có 64 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
714 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
604 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
689 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
672 13 8
Tải xuống