Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 30 Đề thi Học kì 2 Toán 10 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án gồm các đề thi được tuyển chọn và tổng hợp từ các đề thi môn Toán THPT trên cả nước có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 30 Đề thi Học kì 2 Toán 10 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
Đề thi Học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) - Đề số 01
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 Toán 10
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong mặt phẳng , cho tam giác có tọa độ đỉnh . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác kẻ từ
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình: có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong mặt phẳng , cho elip Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong mặt phẳng , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong mặt phẳng , góc giữa hai đường thẳng và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong mặt phẳng , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tam giác có ba cạnh lần lượt là Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trong mặt phẳng , với giá trị nào của thì đường thẳng: vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Người ta dùng rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong mặt phẳng , cho đường tròn và điểm Đường thẳng đi qua điểm cắt tại hai điểm phân biệt sao cho là trung điểm của có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Với số thực bất kỳ, biểu thức nào sau đây luôn dương?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong mặt phẳng , cho đường tròn có tâm và đi qua điểm có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong tam giác ABC có góc Khi đó, độ dài cạnh là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Biết là ba góc của tam giác mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tính chu vi tam giác ABC biết và .
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho Khi đó có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong mặt phẳng , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Trong mặt phẳng , phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Rút gọn biểu thức (với ) ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình: nghiệm đúng với mọi thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong mặt phẳng , cho elip Xét các điểm và thuộc elip sao cho tam giác cân cân tại và có diện tích đạt giá trị lớn nhất. Tính tích biết là hai số dương và điểm có hoành độ dương.
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Tìm các giá trị của tham số để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
b)
Bài 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm
a) Lập phương trình của đường tròn có đường kính là
b) Lập phương trình tiếp tuyến với tại điểm
c) Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt sao cho độ dài đoạn thẳng đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải chi tiết
1. D |
2. A |
3. B |
4. B |
5. A |
6. B |
7. C |
8. A |
9. C |
10. B |
11. C |
12. D |
13. D |
14. C |
15. B |
16. A |
17. D |
18. C |
19. A |
20. A |
21. C |
22. A |
23. D |
24. D |
25. B |
26. C |
27. D |
28. A |
29. C |
30. B |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)
Câu 1 (NB)
Phương pháp:
Quan hệ lượng giác giữa các cung đặc biệt.
Cách giải:
Ta có: D sai.
Chọn D.
Câu 2 (NB)
Phương pháp:
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A.
Câu 3 (TH)
Phương pháp:
Dựa vảo bảng xét dấu để nhận xét dấu của biểu thức cần tìm rồi chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Từ bảng xét dấu ta suy ra:
Vậy đó là bảng xét dấu của biểu thức
Chọn B.
Câu 4 (TH)
Phương pháp:
Đường cao của tam giác kẻ từ sẽ nhận là một VTPT.
Phương trình đường thẳng đi qua và có VTPT có dạng:
Cách giải:
Đường cao của kẻ từ sẽ nhận là một VTPT nên đường cao đó có phương trình là:
Chọn B.
Câu 5 (TH)
Phương pháp:
Giải bất phương trình bằng cách đưa về phương trình tích và sử dụng quy tắc xét dấu của tam thức bậc hai.
Cách giải:
Chọn A.
Câu 6 (VD)
Phương pháp:
Ta có:
Cách giải:
Với ta có: không thỏa mãn.
Với để bất phương trình: có tập nghiệm là
Chọn B.
Câu 7 (TH)
Phương pháp:
Elip có độ dài trục lớn là độ dài tiêu cự là
Cách giải:
có
Độ dài trục lớn là:
Độ dài tiêu cự là:
Vậy tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn là:
Chọn C.
Câu 8 (NB)
Phương pháp:
Đường tròn có tâm và bán kính
Cách giải:
Chọn A.
Câu 9 (TH)
Phương pháp:
Cosin của góc giữa hai đường thẳng và là:
Cách giải:
Ta có: có VTPT và có VTPT là:
Vậy góc giữa hai đường thẳng và là
Chọn C.
Câu 10 (NB)
Phương pháp:
Đường thẳng nhận là một vectơ chỉ phương.
Cách giải:
Vectơ là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Chọn B.
Câu 11 (TH)
Phương pháp:
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn.
Cách giải:
Gọi tam giác đó đã cho là: .
Góc lớn nhất của là do là cạnh lớn nhất.
Áp dụng định lý hàm số cos trong ta có:
Chọn C.
Câu 12 (TH)
Phương pháp:
Hai đường thẳng: và vuông góc với nhau
Cách giải:
vuông góc với đường thẳng
Chọn D.
Câu 13 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy.
Cách giải:
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là và (đơn vị: mét, ).
Giả sử cạnh không phải rào là cạnh
Vậy số rào cần dùng là
Diện tích hình chữ nhật là:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có:
Dấu “=” xảy ra
Vậy diện tích lớn nhất có thể rào là , khi
Chọn D.
Câu 14 (VD)
Phương pháp:
Tìm tâm và bán kính của đường tròn
Vì là trung điểm của suy ra
Cách giải:
Đường tròn có tâm và bán kính
Có nên điểm nằm trong đường tròn.
Vì là trung điểm của
Đường thẳng đi qua và nhận làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là:
Chọn C.
Câu 15 (TH)
Phương pháp:
Tam thức bậc hai
Hoặc biến đổi các biểu thức ở đáp án rồi chọn đáp án đúng.
Cách giải:
+) Xét đáp án A: loại A.
+) Xét đáp án B:
Chọn B.
Câu 16 (TH)
Phương pháp:
Phương trình đường tròn tâm và đi qua điểm có bán kính là có phương trình:
Cách giải:
Đường tròn có tâm có phương trình là:
đi qua điểm
Vậy
Chọn A.
Câu 17 (VD)
Phương pháp:
Với điều kiện ta có: là các số dương. Biến đổi các biểu thức đã cho và áp dụng bất đẳng thức Cauchy.
Cách giải:
Ta có:
Với ta có: là các số dương.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có:
Dấu “=” xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số với là khi
Chọn D.
Câu 18 (TH)
Phương pháp:
Cho điểm và đường thẳng ta có:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 19 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng hàm số cosin trong tam giác.
Cách giải:
Áp dụng định lý hàm số cos trong ta có:
Chọn A.
Câu 20 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng quan hệ lương giác giữa các cung đặc biệt.
Cách giải:
Ta có: là ba góc trong
Chọn A.
Câu 21 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng .
Cách giải:
Ta có:
Có
Chọn C.
Câu 22 (TH)
Phương pháp:
Chu vi tam giác là:
Sử dụng định lý hàm số sin để tính các cạnh của
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 23 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 24 (TH)
Phương pháp:
Giải bất phương trình trình bằng quy tắc xét dấu của tam thức bậc hai.
Cách giải:
Điều kiện:
Chọn D.
Câu 25 (TH)
Phương pháp:
Tìm vectơ pháp tuyến sau đó viết phương trình đường thẳng.
Cách giải:
và nhận làm một vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
Chọn B.
Câu 26 (TH)
Phương pháp:
Elip có độ dài trục lớn bằng , độ dài trục nhỏ bằng
Cách giải:
Độ dài trục lớn của elip là
Độ dài trục lớn của elip là
Phương trình chính tắc của elip đã cho là:
Chọn C.
Câu 27 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 28 (VD)
Phương pháp:
Chia các trường hợp để biện luận bất phương trình sau đó kết hợp nghiệm.
Cách giải:
Ta có:
Với
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi thỏa mãn thì
Vậy thỏa mãn.
Với
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi thỏa mãn thì
Vậy thỏa mãn.
Với luôn đúng với mọi Thỏa mãn.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn yêu cầu đề bài là
Chọn A.
Câu 29 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy.
Cách giải:
Vì nên điểm nằm ở góc phần tư thứ nhất.
Tam giác OAB cân và điểm B có hoành độ dương nên điểm B đối xứng với điểm A qua trục hoành, hay
Diện tích tam giác OAB là:
Vì A thuộc elip nên:
Theo Cauchy ta có:
Vậy diện tích tam giác OAB lớn nhất là khi
Vậy khi đó
Chọn C.
Câu 30 (TH)
Phương pháp:
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Cách giải:
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Chọn B.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
a)
b) Quy đồng giải bất phương trình tích.
Cách giải:
Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
Điều kiện:
Vậy là nghiệm duy nhất của phương trình.
b)
Điều kiện:
Ta có bảng xét dấu:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 2 (VD)
Phương pháp:
a) Đường tròn đường kính có tâm là trung điểm của và bán kính
b) Tiếp tuyến của tại điểm nhận làm VTPT với là tâm của đường tròn
c) Ta có đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt sao cho nhỏ nhất nhỏ nhất.
Khi đó:
Cách giải:
Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm
a) Lập phương trình của đường tròn có đường kính là
Gọi là trung điểm của
Ta có:
Phương trình của đường tròn có đường kính là
b) Lập phương trình tiếp tuyến với tại điểm
Có .
Tiếp tuyến với tại điểm đi qua và nhận là một VTPT nên có phương trình là:
c) Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt sao cho độ dài đoạn thẳng đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có: nên nằm trong đường tròn.
Gọi là trung điểm của
Khi đó đi qua và nhận là một vectơ pháp tuyến
Đề thi Học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án) - Đề số 02
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 Toán 10
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 (NB): Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (NB): Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (TH): Cho với Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (TH): Tính phương sai của dãy số liệu thống kê:
A. B. C. D.
Câu 5 (TH): Tam giác có Độ dài cạnh là
A.
B.
C.
D.
Câu 6 (VD): Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 24 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn là 750 nghìn đồng. Hỏi mỗi tháng phải làm bao nhiêu kệ sách và bàn làm việc để cửa hàng thu được lợi nhuận tối đa?
A. 48 kệ sách và 24 bàn làm việc.
B. 60 kệ sách và 60 bàn làm việc.
C. 24 kệ sách và 48 bàn làm việc.
D. 0 kệ sách và 60 bàn làm việc.
Câu 7 (NB): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , gọi là góc giữa hai đường thẳng và. Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 8 (TH): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (TH). (2,0 điểm). Giải các bất phương trình:
a)
b)
Bài 2 (TH). (1,0 điểm). Chứng minh biểu thức
không phụ thuộc vào
Bài 3 (VD). (1,0 điểm). Cho biểu thức với là tham số. Xác định để với mọi thuộc
Bài 4 (VD). (3,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác ABC với
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và
b) Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Viết phương trình đường tròn tâm cắt đường thẳng tại hai điểm biết
c) Tìm điểm trên đường thẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 (VDC). (1,0 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Lời giải chi tiết
1. C |
2. B |
3. C |
4. D |
5. C |
6. C |
7. B |
8. D |
Câu 1 (TH)
Phương pháp:
Giải bất phương trình bằng phương pháp đưa về phương trình tích hoặc xét dấu của tam thức bậc hai teho quy tắc: “Trong trái ngoài cùng”.
Cách giải:
Vậy
Chọn C.
Câu 2 (TH)
Phương pháp:
Giải hệ hai bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Cách giải:
Vậy
Chọn B.
Câu 3 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức cộng:
Cách giải:
Ta có: mà
Lại có nên
Chọn C.
Câu 4 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính phương sai với là trung bình cộng của số liệu đã cho.
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 5 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng định lý hàm số cosin:
Cách giải:
Áp dụng định lý hàm số cos cho ta có:
Chọn C.
Câu 6 (VD)
Phương pháp:
Giải bài toán bằng cách lập hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Gọi số kệ sách và số bàn làm việc cửa hàng cần làm trong một tháng lần lượt là với
Dựa vào các giả thiết của đề bài để lập hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn rồi giải hệ đó.
Cách giải:
Gọi số kệ sách và số bàn làm việc cửa hàng cần làm trong một tháng lần lượt là với
Lợi nhuận cửa hàng thu được là: (nghìn đồng).
Để làm kệ sách và bàn làm việc, cần giờ chế biến gỗ và giờ hoàn thiện.
Vì mỗi tháng cửa hàng có không quá 600 giờ để chế biến gỗ và không quá 24 giờ để hoàn thiện nên ta có hệ bất phương trình:
Suy ra nghìn đồng hay 45,6 triệu đồng.
Vậy số tiền lớn nhất có thể thu được sau 1 tháng là 45,6 triệu đồng khi:
hay cửa hàng cần làm 24 kệ sách và 48 bàn làm việc.
Chọn C.
Câu 7 (TH)
Phương pháp:
Cho hai đường thẳng có hai VTPT lần lượt là và
Khi đó góc giữa hai đường thẳng và được tính bởi công thức:
Cách giải:
Ta có: có VTPT là:
có VTPT là:
Chọn B.
Câu 8 (NB)
Phương pháp:
Phương trình là phương trình đường tròn nếu
Cách giải:
Xét đáp án A: có: phương trình đã cho không phải phương trình đường tròn loại đáp án A.
Xét đáp án B: không là phương trình đường tròn vì hệ số của và trái dấu nhau loại đáp án B.
Xét đáp án C: không là phương trình đường tròn vì hệ số của và khác nhau loại đáp án C.
Xét đáp án D: có phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
Chọn D.
II. TỰ LUẬN
Bài 1 (VD)
Phương pháp:
a) Giải bất phương trình bằng quy tắc xét dấu của tam thức bậc hai và nhị thức bậc nhất.
b) Giải bất phương trình:
Cách giải:
a)
Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
b)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Bài 2 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng công thức thức lượng giác:
Cách giải:
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
Bài 3 (VD)
Phương pháp:
Xét biểu thức:
+) TH1: xét xem với mọi hay không.
+) TH2:
Cách giải:
TH1: Với ta có:
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: Với ta có là tam thức bậc hai.
Vậy với thì với
Bài 4 (VD)
Phương pháp:
a) Phương trình đường thẳng có vecto pháp tuyến và đi qua điểm có dạng:
b) Cho điểm và đường thẳng ta có:
Sau đó dùng định lý Py-ta-go để tìm bán kính.
c) Gọi là điểm thỏa mãn , từ đó tìm tọa độ điểm sau đó tìm tọa độ điểm
Cách giải:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác ABC với
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và
Ta có: là VTPT của đường thẳng
Vậy phương trình đường thẳng
b) Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Viết phương trình đường tròn tâm cắt đường thẳng tại hai điểm biết
Ta có:
Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng là:
Gọi là hình chiếu của trên
Gọi là bán kính của đường tròn cần tìm.
Áp dụng định lý Pitago cho vuông tại ta có:
Vậy đường tròn cần tìm có phương trình là:
c) Tìm điểm trên đường thẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Gọi
Gọi là trọng tâm tam giác
Gọi là điểm thỏa mãn
Có
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất là khi hay
Bài 5 (VDC)
Cách giải:
.
Điều kiện xác định:
Bất phương trình tương đương với:
Với luôn đúng với mọi
Với
Đặt (theo AM-GM).
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy
Vậy để bất phương trình đúng với mọi thì
Xem thêm đề thi các môn lớp 10 bộ sách Kết nối tri thức hay, có đáp án chi tiết:
Top 20 đề thi Học kì 2 Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.