11 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Mệnh đề toán học (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

11 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (– 1; 2) ; C (– 2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ ABAC.

A. (– 5; – 3);

B. (1; 1);

C. (– 1; 2);

D. (– 1; 1).

Đáp án đúng là : B

Ta có 40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 1) = (– 2 – (– 3); – 1 – (– 2)) = (1; 1).

Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (2; –3), I(4; 7). Biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tọa độ điểm B.

A. I (6; 4);

B. I (2; 10);

C. I (6; 17);

D. I (8; -21).

Đáp án đúng là : CGọi điểm B có tọa độ (x; yB)Vì I là trung điểm của AB nênta có :40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 2) B(6; 17).

Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (3; 5), B (1; 2), C (5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G (–3; –3);

B. G92;92;

C. G (9; 9) ;

D. G (3; 3).

Đáp án đúng là : DGọi toạ độ trọng tâm G (), ta có :40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 3)G (3; 3).).

Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C (6 ; – 3) ;

B. C (– 6 ; 3) ;

C. C (– 6 ; – 3) ;

D. C (– 3 ; 6).

Đáp án đúng là : CGọi toạ độ C(x ; y), ta có:Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên : 40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 4)40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 5) hay C (–6; –3).

Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2; 3), N (0; –4), P (–1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

A. A (1 ; 5);

B. A(–3 ; –1);

C. A (–2 ; –7);

D. A (1 ; –10).

Đáp án đúng là: B

40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 6)

Gọi toạ độ A (x ; y).

Ta có : PA = (x + 1; y – 6) và MN = (–2; –7)

Theo tính chất đường trung bình tam giác, ta có:

MN12AB = PA

Khi đó (1)40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 7)

Hay A (–3; –1).

Câu 6. Cho a = (2; – 4), b= (– 5; 3). Tìm tọa độ của a + b.

A. (7; – 7);

B. (– 7; 7);

C. (– 3; – 1);

D(1; – 5).

Đáp án đúng là: C

Ta có : a + b = (2 + (– 5); – 4 + 3) = (– 3; – 1).

Câu 7. Cho m = (3; – 4), n = (–1; 2). Tìm tọa độ của vectơ mn.

A. (4; – 6) ;

B. (2; – 2) ;

C. (4; 6) ;

D. (– 3; – 8).

Đáp án đúng là : A

Ta có : mn = (3 – (– 1)); – 4 – 2) = (4; – 6).

Câu 8. Cho m= (– 1; 2), n = (5; – 7). Tìm tọa độ của vectơ 2m+n.

A. (4; – 5);

B. (3; – 3);

C. (6; 9) ;

D. (– 5; – 14).

Đáp án đúng là : B

Ta có: 2m= 2(–1; 2) = (–2; 4)

2m+n= (– 2 + 5); 4 – 7) = (3; – 3).

Câu 9. Trong hệ trục tọa độ M(1; 1), N (– 1; 1), tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là :

A. (0; 1) ;

B. (1; – 1);

C. (– 2; 2);

D. (1; 1).

Đáp án đúng là : A

Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình: 40 câu trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 8)

Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy cho k= (5 ; 2), n = (10 ; 8). Tìm tọa độ của vectơ 3k2n.

A. (15; – 10);

B. (2; 4);

C. (– 5; – 10);

D. (50; 16).

Đáp án đúng là: C

Ta có: 3k= 3(5 ; 2) = (15 ; 6) ; 2n = 2(10 ; 8) = (20 ; 16)

3k2n = (15 – 20 ; 6 – 16) = (– 5; – 10).

Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN?

A. (2 ; – 8) ;

B. (1 ; – 4) ;

C. (10 ; 6) ;

D. (5 ; 3).

Đáp án đúng là : BXét tam giác ABC, có:M là trung điểm ABN là trung điểm ACSuy ra MN là đường trung bình tam giác ABCTheo tính chất đường trung bình,ta có : = .(2; –8) = (1; –4).
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống