10 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Mệnh đề toán học (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

10 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

d1: x – 2y + 2 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0

A. Trùng nhau;

B. Song song;

C. Vuông góc với nhau;

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Đáp án đúng là: B

Xét hệ phương trình: 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 1)

Giải hệ phương trình: 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 2)–4 = 0 (vô lý)

Vậy suy ra hệ phương trình trên vô nghiệm

Hai đường thẳng song song.

Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

d1: 3x – 2y – 3 = 0 và d2: 6x – 2y – 8 = 0

A. Trùng nhau;

B. Song song;

C. Vuông góc với nhau;

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Đáp án đúng là: D

Ta có: d1: 3x – 2y – 3 = 0 có VTPT là n1 = (3; – 2) và d2: 6x – 2y – 8 = 0 có VTPT là n2 = (6; – 2).

Ta có: 3622 nên hai vectơ n1  n2 không cùng phương.

Do đó đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.

Ta lại có n1.n2=3.6+2.2=220 nên d1 và d2 không vuông góc với nhau.

Vậy hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3y4=1  d2: 3x + 4y – 8 = 0.

A. Trùng nhau;

B. Song song;

C. Vuông góc với nhau;

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Đáp án đúng là: C

Phương trình d1 có vectơ pháp tuyến n1=13;14

Phương trình d2 có vectơ pháp tuyến n2=3;4

Ta có: 133144n1;n2 không cùng phương và n1n2 = 13.3 + 14.4 = 0. Như vậy hai vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng vuông góc với nhau, suy ra hai đường thẳng vuông góc với nhau.

Câu 4.Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 3)

A. m = 2+2;

B. m = 22;

C. m = 2;

D. không tồn tại m.

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 4) có VTCP là u1=m;2;

Đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 5) có VTCP là u2=2;4+m.

Để hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau thì u1  u2 không cùng phương và 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 6)

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 7)

Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 5. Cho đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 10). Đường thẳng nào sau đây trùng với đường thẳng d.

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 11)

Đáp án đúng là: A

Đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 12) có VTCP là ud = (4; – 4) = 4.(1; – 1). Suy ra VTCP của đường thẳng d cũng là vectơ có tọa độ (1; – 1).

Với t = 1 thì 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 13). Do đó đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ (1; – 2).

Vì vậy đường thẳng d trùng với đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 14)

Câu 6. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1: 2x – y – 3 = 0 và d2: x – 3y + 8 = 0

A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 135o.

Đáp án đúng là: B

Ta có:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 15) với n1; n2 lần lượt là các vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1; d2.

Áp dụng công thức góc giữa hai đường thẳng, ta có:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 16)

Câu 7. Tìm giá trị âm của m để góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 7x – 3y + 2 = 0 và d2: 2x + 5my +1 = 0 bằng 45°.

A. – 1;

B. 425;

C. 425;

D. 1.

Đáp án đúng là: A

Ta có:

15 Bài tập Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 với n1; n2 lần lượt là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1; d2.

Áp dụng công thức góc giữa hai đường thẳng:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 17)

⇔ 2(196 – 420m + 225m2) = 58(4 + 25m2)

⇔ 392 – 840m + 450m2 = 232 + 1450m2

⇔ 1000m2 + 840m – 160 = 0

⇔ m = 425 hoặc m = – 1

Vậy giá trị âm của m thỏa mãn điều kiện bài toán là m = – 1.v

Câu 8. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:

d1:2x+23y+4=0  d2: y – 4 = 0

A. 30o;

B. 45o;

C. 60o;

D. 90o.

Đáp án đúng là: A

Ta có:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 18) với n1; n2 lần lượt là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1; d2.

Áp dụng công thức góc giữa hai đường thẳng ta có:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 19)

Câu 9. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:x+3y+6=0  d2: x + 1 = 0

A.30o;

B. 45o;

C. 60o;

D. 90o.

Đáp án đúng là: C

Ta có:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 20) với n1; n2 lần lượt là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1; d2.

Áp dụng công thức góc giữa hai đường thẳng ta có:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 21)

Câu 10. Góc tạo bởi hai đường thẳng nào dưới đây bằng 90°

A. d1: 6x – 5y + 4 = 0 và 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 22)

B. 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 23)

C. d1: x – 2y + 4 = 0 và d2: y + 1 = 0;

D. 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 24) và d2: 3x + 2y – 4 = 0.

Đáp án đúng là: A

+) Đường thẳng d1: 6x – 5y + 4 = 0 có VTPT là n1=6;5

Đường thẳng40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 25) có VTCP là u2=6;5 nên VTCP là n2=5;6

Ta có: n1.n2=5.6+6.5=0. Do đó d1 ⊥ d2 hay góc giữa hai đường thẳng bằng 90°.

+) Đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 26)có VTCP là u1=6;5

Đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 27) có VTCP là u2=6;5

Ta có: 65=65 nên u1  u2 cùng phương. Do đó hai đường thẳng d1 song song hoặc trùng d2. Do đó góc giữa hai đường thẳng bằng 0°.

+) Đường thẳng d1: x – 2y + 4 = 0 có VTPT là n1=1;2

Đường thẳng d2: y + 1 = 0 có VTPT là n2=0;1

Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng ta được:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 28)

⇒ (d1 ; d2) ≈ 26°34’.

+) Đường thẳng 40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 29)có VTCP là u1=3;2 nên VTCP là n1=2;3

Đường thẳng d2: 3x + 2y – 4 = 0 có VTPT là n2=3;2

Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng ta được:

40 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 30)

⇒ (d1 ; d2) ≈ 22°37’.

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống