10 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Mệnh đề toán học (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

10 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Câu 1. Elip (E):x236+y29=1 có độ dài trục lớn bằng:

A. 5;

B. 12;

C. 25;

D. 50.

Đáp án đúng là: B

Tổng quát: Phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1a>b>0, có độ dài trục lớn A1A2=2a.

Xét 40 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 1)

A1A2= 2.6 = 12.

Câu 2. Elip E:4x2+16y2=1 có độ dài trục bé bằng:

A. 2;

B. 4;

C. 1;

D. 12

Đáp án đúng là: D

Phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1a>b>0, có độ dài trục lớn B1B2 = 2b.

Xét E:4x2+16y2=1x214+y2116=1

40 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 3)

Câu 3. Elip E:x2+4y2=16 có độ dài trục lớn bằng:

A. 1;

B. 2;

C. 5;

D. 8.

Đáp án đúng là: D

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a.

Xét E:x2+4y2=16x216+y24=1

40 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 4)a = 4A1A2=2.4 = 8.

Câu 4.Trong các phương trình dưới đây là phương trình elip?

A. E:x225+y2144=1;

B. F:x225y24=1;

C. G:y24=x;

D. H:4x2+25y2=1.

Đáp án đúng là: D

Xét phương trìnhE:x225+y2144=1x252+y2122=1 có dạng phương trình phương trình elip với a = 5, b = 12 nhưng không thỏa mãn a > b. Do đó (E) không là elip.

Xét phương trình F:x225y24=1 không có dạng của phương trình elip.

Xét phương trình G:y24=xkhông có dạng của phương trình elip.

Xét phương trình H:4x2+25y2=1x214+y2125=1x2122+y2152=1 có dạng của phương trình elip với a = 14, b = 15 thỏa mãn 14>15>0. Do đó D đúng.

Câu 5. Elip  có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:

A. 5;

B. 10;

C. 20;

D. 40.

Đáp án đúng là: C

Phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a và độ dài trục bé là B1B2=2b.

Xét E:x216+y2=4x264+y24=1

40 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 5)

A1A2+B1B2=2.8 + 2.2 = 20.

Câu 6. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ;

B. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 với a là một số không đổi và a < c;

C. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho MPMF1+MF2=2a

D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol

Đáp án đúng là: B

Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho 40 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 6) với a là một số không đổi và a < c;

Câu 7. Dạng chính tắc của hypebol là?

A. x2a2+y2b2=1;

B. x2a2y2b2=1;

C. y2=2px;

D. y=px2.

Đáp án đúng là: B

Câu 8. Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(c; 0), F2(– c; 0);

B. Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(0; c), F2(0; – c);

C. Nếu c2=a2b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1c;0F2c;0;

D. Nếu c2=a2b2 thì (H) có các tiêu điểm là F10;cF20;c.

Đáp án đúng là: A

Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(c; 0), F2(– c; 0).

Câu 9. Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x24y29=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số ca?

A. ca=132;

B. ca=133;

C. ca=132;

D. ca=132.

Đáp án đúng là: C

Xét phương trình hypebol x24y29=1. Khi đó 40 câu trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 7)

⇒ c2 = a2 + b2 = 22 + 32 = 13 ⇔ c = 13

⇒ ca=132.

Câu 10. Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1a;0A1a;0;

B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B10;bA10;b;

C. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.

D. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài trục lớn là 2b.

Đáp án đúng là: D

Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, khi đó:

Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1a;0A1a;0và tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B10;bA10;b. Do đó A đúng, B đúng.

Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c. Do đó C đúng.

Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài trục lớn là 2a. Do đó D sai.

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
469 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
411 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
421 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
444 13 4
Tải xuống