Cho hai đường thẳng: delta 1: căn 3 x+y-4=0

867

Với giải Bài 9 trang 104 Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều chi tiết trong Bài tập cuối chương 7 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán 10 Bài 9 trang 104 Toán lớp 10 Tập 2

Bài 9 trang 104 Toán lớp 10 Tập 2: Cho hai đường thẳng: capital delta subscript 1 colon square root of 3 x plus y minus 4 equals 0 comma text end text capital delta subscript 2 colon x plus square root of 3 y minus 2 square root of 3 equals 0.

a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng Δ1 và Δ2.

b) Tính số đo góc giữa hai đường thẳng Δ1 và Δ2.

Lời giải:

a) Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng Δ1 và Δ2 là nghiệm của hệ phương trình

Cho hai đường thẳng: delta 1: căn 3 x+y-4=0 (ảnh 1)

Lấy (2) trừ vế theo vế cho (1) ta được: 3y – y = 6 – 4 ⇔ 2y = 2 ⇔ y = 1.

Thay y = 1 vào (1) ta được: square root of 3 x plus 1 equals 4 left right double arrow square root of 3 x equals 3 left right double arrow x equals square root of 3.

Do đó, hệ trên có nghiệm duy nhất open parentheses square root of 3 semicolon text end text 1 close parentheses.

Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng Δvà Δ2 là open parentheses square root of 3 semicolon text end text 1 close parentheses.

b) Đường thẳng ∆1 có vectơ pháp tuyến là stack n subscript 1 with rightwards arrow on top equals open parentheses square root of 3 semicolon text end text 1 close parentheses.

Đường thẳng ∆2 có vectơ pháp tuyến là stack n subscript 2 with rightwards arrow on top equals open parentheses 1 semicolon text end text square root of 3 close parentheses.

Cho hai đường thẳng: delta 1: căn 3 x+y-4=0 (ảnh 2)

Do đó, (∆1, ∆2) = 30°.

Xem thêm các bài giải Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 103 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 4); B(2; 5). Tọa độ của  là:

Bài 2 trang 103 Toán lớp 10 Tập 2: Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng

Bài 3 trang 103 Toán lớp 10 Tập 2: Tọa độ tâm I của đường tròn (C): (x + 6)2 + (y – 12)2 = 81 là:

Bài 4 trang 103 Toán lớp 10 Tập 2: Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng Δ: 3x + 4y + 13 = 0 bằng:

Bài 5 trang 103 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M(2; 1), N(– 1; 3), P(4; 2).

Bài 6 trang 103 Toán lớp 10 Tập 2: Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng d

Bài 7 trang 103 Toán lớp 10 Tập 2: Lập phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:

Bài 8 trang 104 Toán lớp 10 Tập 2: Quan sát Hình 64 và thực hiện các hoạt động sau:

Bài 10 trang 104 Toán lớp 10 Tập 2: Cho biết mỗi đường conic có phương trình dưới đây là đường conic dạng

Bài 11 trang 104 Toán lớp 10 Tập 2: Cho tam giác AF1F2, trong đó A(0; 4), F1(– 3; 0), F2(3; 0).

Bài 12 trang 104 Toán lớp 10 Tập 2: Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát không lưu sân bay A có hệ trục toạ độ

Đánh giá

0

0 đánh giá