SBT Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số | Giải SBT Toán lớp 8

487

Toptailieu.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 8 Bài 1: Phân thức đại số chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Bài 1 Trang 23 SBT Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:

a) x2y35=7x3y435xy

b) x2(x+2)x(x+2)2=xx+2

c) 3x3+x=x26x+99x2

d) x34x105x=x22x5

Phương pháp giải:

Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải:

a)

Ta có: x2y3.35xy=35x3y4;

    5.7x3y4=35x3y4

x2y3.35xy=5.7x3y4.

Vậy x2y35=7x3y435xy

b) 

Ta có: x2(x+2).(x+2)=x2(x+2)2;

    x(x+2)2.x=x2(x+2)2

x2(x+2).(x+2)=x(x+2)2.x

Vậy x2(x+2)x(x+2)2=xx+2

c) 

Ta có: (3x)(9x2)=(3x)(3x)(3+x)=(3x)2(3+x)

(3+x)(x26x+9)=(3+x)(x22.x.3+32)=(3+x)(x3)2=(3+x)(3x)2

(3x)(9x2)=(3+x)(x26x+9).

Vậy 3x3+x=x26x+99x2

Chú ý: (x3)2=(3x)2 vì  (x3)=(3x) nên (x3)2=[(3x)]2=(1)2.(3x)2=(3x)2

d)

 Ta có: (x34x).5=5x320x;

    (105x)(x22x)=10x220x+5x3+10x2=5x320x

(x34x).5=(105x)(x22x)

Vậy x34x105x=x22x5

Bài 2 Trang 24 SBT Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:

a) A2x1=6x2+3x4x21

b) 4x23x7A=4x72x+3

c) 4x27x+3x21=Ax2+2x+1

d) x22x2x23x2=x2+2xA

Phương pháp giải:

Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải:

a) A2x1=6x2+3x4x21

A(4x21)=(2x1).(6x2+3x)

A(2x1)(2x+1)=(2x1).3x(2x+1)

A=3x

Ta có: 3x2x1=6x2+3x4x21

b) 4x23x7A=4x72x+3

 (4x23x7)(2x+3)=A(4x7)

(4x2+4x7x7)(2x+3)

=A(4x7)

[4x(x+1)7(x+1)](2x+3)=A(4x7)

(x+1)(4x7)(2x+3)=A(4x7)

A=(x+1)(2x+3)=2x2+3x+2x+3=2x2+5x+3

Ta có: 4x23x72x2+5x+3=4x72x+3

c) 4x27x+3x21=Ax2+2x+1    

(4x27x+3).(x2+2x+1)=A.(x21)

(4x24x3x+3).(x+1)2=A(x+1)(x1)

[4x(x1)3(x1)].(x+1)2=A(x+1)(x1)

(x1)(4x3)(x+1)2=A(x+1)(x1)

A=(4x3)(x+1)=4x2+4x3x3=4x2+x3

Ta có: 4x27x+3x21=4x2+x3x2+2x+1

d) x22x2x23x2=x2+2xA  

(x22x).A=(2x23x2)(x2+2x)

x(x2).A=(2x24x+x2).x(x+2)

x(x2).A=[2x(x2)+(x2)].x(x+2)

x(x2).A=(2x+1)(x2).x.(x+2)

A=(2x+1)(x+2)=2x2+4x+x+2=2x2+5x+2

Ta có : x22x2x23x2=x2+2x2x2+5x+2

Bài 3 Trang 24 SBT Toán 8 Tập 1: Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa chỗ sai cho đúng.

a. 5x+3x2=5x2+13x+6x24

b. x+1x+3=x2+3x2+6x+9

c. x22x21=x+2x+1

d. 2x25x+3x2+3x4=2x2x3x2+5x+4

Phương pháp giải:

Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải:

a. Xét: (5x+3)(x24)=5x320x+3x212  (1)

Xét: (x2)(5x2+13x+6)=5x3+13x2+6x10x226x12=5x320x+3x212 (2)

Từ (1) và (2) suy ra đẳng thức đúng.

b. Xét: (x+1)(x2+6x+9)=x3+6x2+9x+x2+6x+9=x3+7x2+15x+9

Xét: (x+3)(x2+3)=x3+3x+3x2+9

Suy ra: (x+1)(x2+6x+9)(x+3)(x2+3)

Đẳng thức sai

x+1x+3x2+3x2+6x+9.

Ta có: (x+1).(x2+6x+9)

=(x+1).(x+3)2

=(x+3).(x+1).(x+3)

=(x+3)(x2+4x+3)

Ta có thể sửa lại là: x+1x+3=x2+4x+3x2+6x+9

c. Xét: (x22)(x+1)=x3+x22x2

Xét: (x21)(x+2)=x3+2x2x2

Suy ra (x22)(x+1)(x21)(x+2)

Đẳng thức sai

x22x21x+2x+1.

Ta có: (x21).(x+2)

=(x+1)(x1).(x+2)

=(x+1).(x+x2)

Ta có thể sửa lại là: x2+x2x21=x+2x+1

d. Xét: (2x25x+3)(x2+5x+4)

=2x4+10x3+8x25x325x220x+3x2+15x+12

Bài 1.1 Trang 24 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm đa thức P để x3x2+x+1=Px31 .

Phương án nào sau đây là đúng ?

A. P=x2+3

B. P=x24x+3

C. P=x+3

D. P=x2x3

Phương pháp giải:

Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.  

Lời giải:

Ta có:

x3x2+x+1=Px31
(x3)(x31)=(x2+x+1).P
(x3)(x1)(x2+x+1)=(x2+x+1).P
(x2+x+1)(x24x+3)=(x2+x+1).P

Suy ra P=x24x+3

Chọn B.

Bài 1.2 Trang 24 SBT Toán 8 Tập 1: Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức:

a) (x+2)Px2=(x1)Qx24

b) (x+2)Px21=(x2)Qx22x+1

Phương pháp giải:

Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải:

a) (x+2)Px2=(x1)Qx24

(x+2)P.(x24)=(x2)(x1)Q

(x+2)P.(x24)=(x2)(x1)Q

P.(x+2)2(x2)=Q(x2)(x1)

P=Q(x2)(x1)(x+2)2(x2)=Q(x1)(x+2)2

Chọn Q=(x+2)2=x2+4x+4 P=x1

b) (x+2)Px21=(x2)Qx22x+1

(x+2).P.(x22x+1)=(x21)(x2).Q

P.(x+2)(x1)2=Q.(x+1)(x1)(x2)

P=Q.(x+1)(x1)(x2)(x+2)(x1)2=Q(x+1)(x2)(x+2)(x1)

Chọn Q=(x+2)(x1)=x2+x2

P=(x2)(x+1)=x2x2

Chú ý: Bài toán có nhiều đáp án phụ thuộc vào cách chọn đa thức Q.

Bài 1.3 Trang 24 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức PQ vàRS.

Chứng minh rằng :

a) Nếu PQ=RS thì P+QQ=R+SS

b) Nếu PQ=RS và PQ thì RS và PQP=RSR 

Phương pháp giải:

- Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

- Cho đẳng thức a=b a+c=b+c 

Lời giải:

a) PQ=RS

PS=QR                   (1)

Vì PQ,RS là phân thức nên Q,S0.

Cộng vào hai vế của đẳng thức (1) với QS ta được:

PS+QS=QR+QS

S(P+Q)=Q(R+S)

P+QQ=R+SS

b) PQ=RS

PS=QR  (2) và PQ,RS

Trừ từng vế đẳng thức (2) với PR ta được :

PSPR=QRPR

P(SR)=R(QP)

PQP=RSR.

Đánh giá

0

0 đánh giá