Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Với B ≠ 0, D ≠ 0,
hai phân thức và bằng nhau khi?
A. A. B = C. D
B. A. C = B. D
C. A. D = B. C
D. A. C < B. D
Đáp án: C
Bài 2: Chọn đáp án đúng?
Đáp án: B
Bài 3: Chọn câu sai.
Với đa thức B ≠ 0 ta có?
Đáp án: D
Bài 4: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?
Đáp án: A
Bài 5: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Đáp án: A
Bài 6: Tìm x để phân thức bằng ?
Đáp án: A
Bài 7: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án: B
Bài 8: Giá trị của x để phân thức
có giá trị bằng 0 là?
A. x = 1
B. x = -1
C. x = -1; x = 1
D. x = 0
Đáp án: B
Bài 9: Tìm đa thức M thỏa mãn
A. M = 6x2 + 9x
B. M = -3x
C. M = 3x
D. M = 2x + 3
Đáp án: C
Bài 10: Tìm đa thức P thỏa mãn
(với điều kiện các phân thức có nghĩa)?
A. P = x + y
B. P = 5(x - y)
C. P = 5(y - x)
D. P = x
Đáp án: D
Bài 11: Cho
(x ≠ -3; x ≠ ). Khi đó đa thức A là?
A. A = x2 + 2x - 3
B. A = x2 + 2x + 3
C. A = x2 - 2x - 3
D. A = x2 + 2x
Đáp án: A
Bài 12: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?
Đáp án: D
Bài 13: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,hãy tìm đa thức A biết ?
A. A = 2x2 + x + 10
B. A = 2x2 + x - 10
C. A = 2x2 - x - 10
D. A = x2 + x - 10
Đáp án: B
Bài 14: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức
(với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?
Đáp án: A
Bài 15: Phân thức (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?
Đáp án: D
Bài 16: Phân thức (với x ≠ 3)
bằng với phân thức nào sau đây?
Đáp án: C
Bài 17: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?
Đáp án: D
Bài 18: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có mẫu là x5y5(x - y)?
Đáp án: A
Bài 19: Với phân thức về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?
Đáp án: A
Bài 20: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .
Đáp án: D
Bài 21: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức .
Đáp án: A
Bài 22: Chọn câu sai.
Đáp án: D
Bài 23: Chọn đáp án không đúng?
Đáp án: D
Bài 24: Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
Bài 25: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) và 1/(x - 3) bằng nhau ?
A. x = 2
B. x = 3
C. x ≠ 2, x ≠ 3.
D. x = 0.
Bài 26: Phân thức 2/(x + 3) bằng với phân thưc nào dưới đây ?
Bài 27: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho:
A. x2 - 4x.
B. x2 + 4x.
C. x2 + 4.
D. x2 - 4.
Bài 28: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức:
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
Bài 29: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
A. 2y(x – y)
B. y(x + y)
C. 2x(x + y)
D. 2y (x + y)
Bài 30: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
A. 5xy
B.5x
C. 5y
D. 5x2y
Bài 31: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
A. 10x - 10y
B. 10 - 10x
C. 10.(1 – xy)
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Bài 32: Tìm a biết:
A. a = 2
B. a = 1
C. a = 4
D. a = - 2
Bài 33: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
A. x – 1
B. xy – 1
C. x(y – 1)
D. x(x – 1)
Bài 34: Cho đẳng thức . Đa thức A là đa thức nào sau đây?
A. x
B. x - 1
C. x + 1
D. x2 + 1
Đáp án: B
Bài 35: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:
A. x
B. 2x + 3
C. x – 4
D. x2 – 4x
Đáp án: A
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.