35 câu trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Mẫu thức chung của các phân thức 1x+1,1x1,1x là?

A. x(x2 - 1)

B. x(x - 1)2

C. x2 - 1

D. x(x - 1)

Đáp án: A

Bài 2: Cho ba phân thức35x2yz,54y2z,6xz2

Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 3: Mẫu thức chung của các

phân thức 16x2y,1x2y3,112xy4 là?

A. 12x2y3

B. 12x2y4

C. 6x3y2

D. 12x4y

Đáp án: B

Bài 4: Cho 2x+2=...2x2+4x;12x=...2x2+4x

Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu

Hãy chọn câu đúng?

A. 4x; x + 2

B. 2x; x + 2

C. 4x; x + 1

D. 4x2; x + 2

Đáp án: A

Bài 5: Quy đồng mẫu thức của các phân thức

x23(x1),52(x+1),x+3x21 ta được:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Bài 6: Cho4x2+3x+2=...(x+1)(x+2)2;3xx2+4x+4=...(x+1)(x+2)2

Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu.

Hãy chọn câu đúng?

A. 8x + 8; 3x2 + 3

B. 4x + 8; 3x2 + 3x

C. 8x + 1; 3x2 + x

D. 4x + 4; 3x2 + 3x

Đáp án: B

Bài 7: Quy đồng mẫu thức các phân thức

1x3+1;23x+3;x2x22x+2ta được các phân thức lần lượt là?

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Bài 8: Để có các phân thức có cùng mẫu,ta cần điền vào các chỗ trống

x+3x2+8x+15=x3...;5x15x26x+9=...(x3)(x+5) 

các đa thức lần lượt là?

A. x - 3; 5x + 10

B. (x - 3)2(x + 5); 5x - 25

C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25

D. (x - 3)(x + 5); x + 5

Đáp án: C

Bài 9: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thứcx3(xy)2;yxy ?

A. (x - y)2

B. x - y

C. 3(x - y)2

D. 4(x - y)3

Đáp án: C

Bài 10: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức5x(x+3)3,73(x+3) ?

A. (x + 3)3

B. 3(x + 3)2

C. 3(x + 3)3

D. (x + 3)4

Đáp án: C

Bài 11: Cho các phân thức11x3x3;544x;2xx21

Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.

Bạn Minh nói rằng mẫu thức chungcủa các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1)

Chọn câu đúng?

A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.

B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.

C. Hai bạn đều sai

D. Hai bạn đều đúng.

Đáp án: C

Bài 12: Hai phân thức 14x2y và 56xy3z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Bài 13: Cho các phân thức

1(ab)(bc);1(cb)(ca);1(ba)(ac) .

Bạn Mai nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là

(a - b)(b - c)(a - c).

Bạn Nhung nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là

(b - a)(c - b)(c - a).

Chọn câu đúng?

A. Bạn Mai đúng, bạn Nhung sai.

B. Bạn Mai sai, bạn Nhung đúng.

C. Hai bạn đều sai.

D. Hai bạn đều đúng.

Đáp án: D

Bài 14: Chọn câu sai?

A. Mẫu thức chung của các phân thức 2a3a;14 là 12a.

B. Mẫu thức chung của các phân thức 16a;4a+118ab;10a9b là 18ab.

C. Mẫu thức chung của các phân thức 1x2+2x+1;1x21 là (x2 - 1)(x - 1).

D. Mẫu thức chung của các phân thức 1(x2y)2;5x(x2y)4;13xlà 3x(x - 2y)4.

Đáp án: C

Bài 15: Hai phân thức 52x+6 và 3x29 có mẫu thức chung đơn giản nhất là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Bài 16: Các phân thức

14x12;14x+12;49x2 có mẫu chung là?

A. 4(x + 3)2                                     

B. 4(x - 3)(x + 3)

C. (x - 3)(x + 3)                               

D. 4(x - 3)2

Đáp án: B

Bài 17: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

xy2x24xy+2y2;x+y2x2+4xy+2y2;x2xy+y2(x3+y3)(y2x2)

 ta được các phân thức lần lượt là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Bài 18: Chọn câu sai?

A. Mẫu thức chung của các phân thức x+25(x2)(x+3),1x(x+3) là 5x(x - 2)(x + 3)?

B. Mẫu thức chung của cácphân thức 12x2y,13xy3,16y là 62y3.

C. Mẫu thức chung của các phân thức x+1x1,1x+1,x2x21 là x2 - 1.

D. Mẫu thức chung của các phân thứcx(x2)2,5(x+2)2,x+1(x2)3 là (x + 2)2(x - 2)2.

Đáp án: D

Bài 19: Mẫu thức chung của hai phân thức x+2yx2y+xy2 và x4yx2+2xy+y2 là:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Bài 20: Cho hai phân thức 2xx+1x2+2xy và 2x3+2x2y

Tìm nhân tử phụ của mẫu tức x3+2x2y .

A. 1

B. x + y

C. x + 2y

D. x

Đáp án: A

Bài 21: Cho hai phân thức3x24x2y+4xy2y2;2x2xy

Nhân tử phụ của mẫu thức x24x2y+4xy2y2 là:

A. x( x - y )(x + y - 4xy)

B. x

C. x - y

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Bài 22: Các phân thức

3x+1(x2)2,2x1x2+4x+4,12x có mẫu chung là?

A. (x - 2)(x + 2)2

B. (2 - x)(x - 2)2(x + 2)2

C. (x - 2)2(x + 2)2

D. (x - 2)2

Đáp án: C

Bài 23: Hai phân thức 1/(4x2y) và 5/(6xy3z) có mẫu thức chung đơn giản nhất là

A. 8x2y3z

B. 12x3y3z

C. 24x2y3z

D. 12x2y3z

Đáp án: D

Bài 24: Hai phân thức 5/(2x + 6) và 3/(x2 - 9) có mẫu thức chung đơn giản nhất là

A. x2 - 9.

B. 2( x2 - 9 ).

C. x2 + 9.

D. x - 3

Đáp án: B

Bài 25: Hai phân thức (x + 1)/(x2 + 2x - 3) và (- 2x)/(x2 + 7x + 10) có mẫu thức chung là ?

A. x3 + 6x2 + 3x - 10

B. x3 - 6x2 + 3x - 10

C. x3 + 6x2 - 3x - 10

D. Đáp án khác

Đáp án: D

Bài 26: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. xy2(x + y)    

B. xy2

C. xy2(x + 1)    

D. xy(x + y + 1)

Đáp án: A

Bài 27: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Bài 28: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. xy(x + y)    

B. x(x + y)2

C. xy(x + y)2    

D. y(x + y)2

Đáp án: C

Bài 29: Cho hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 - y2

A. x(x - y).(x + y - 4xy)    

B. x

C. x - y    

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Bài 30: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Bài 31: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Bài 32: Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 1    

B. x + y

C. x + 2y    

D. x

Đáp án: A

Bài 33: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 3xy

B. 12x3y3

C. 36x3y3

D. 36x2y4

Đáp án: D

Bài 34: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 18x2y3

B. 36x2y4

C. 36x2y3

D. 18x2y4

Đáp án: B

Bài 35: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 2x(x + 3)

B. 3x(x + 1)

C. 6x(x + 3)(x + 1)

D. 6x2(x + 3)

Đáp án: C

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
693 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 13 8
Tải xuống